Đề bài

Viết số thành tổng (theo mẫu).

Phương pháp giải

Xác định số nghìn, số trăm, số chục, số đơn vị của mỗi số rồi viết số thành tổng các nghìn, trăm, chục, đơn vị.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

a) 3 823 = 3 000 + 800 + 20 + 3

b) 1 405 = 1 000 + 400 + 5

c) 9 009 = 9 000 + 9

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Chọn số thích hợp với cách đọc.

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Số?

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Số?

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Rô-bốt viết các số tròn nghìn lên mỗi tấm biển trên đường đến tòa lâu đài (như hình vẽ). Hỏi mỗi tấm biển có dấu “?” viết số nào?

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Viết số rồi đọc số, biết số đó gồm:

a) 2 nghìn, 9 trăm, 4 chục và 5 đơn vị.

b) 5 nghìn, 0 trăm, 7 chục và 2 đơn vị.

c) 6 nghìn, 3 trăm, 0 chục và 1 đơn vị.

d) 8 nghìn, 0 trăm, 6 chục và 0 đơn vị.

Xem lời giải >>
Bài 6 :

a) Số liền trước của số 10 000 là số nào?

b) Số liền sau của số 8 999 là số nào?

c) Số 9 000 là số liền sau của số nào?

d) Số 4 078 là số liền trước của số nào?

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Chọn câu trả lời đúng

a) Số nào dưới đây có chữ số hàng trăm là 7?

b) Số nào dưới đây có chữ số hàng chục là 7?

c) Số nào dưới đây có chữ số hàng nghìn là 7?

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Dưới đây là nhà của Nam, Việt và Mai.

Biết: - Nhà của Việt có trồng cây trước nhà.

         - Nhà của Mai có ô cửa sổ dạng hình tròn.

Em hãy tìm xem số được ghi trên nhà của mỗi bạn là số nào rồi đọc số đó.

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Viết số rồi đọc số, biết số đó gồm:

a) Tám nghìn, bốn trăm, bảy chục, hai đơn vị.

b) Sáu nghìn, năm trăm, chín đơn vị.

c) Ba nghìn, bảy trăm, sáu chục.

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Số?

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Số?

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Việt có hai cuốn sách cũ, mỗi cuốn đã bị mất một tờ, các trang còn lại như hình vẽ. Hỏi cuốn sách đó bị mất những trang nào?

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Chọn câu trả lời đúng.

Từ các thẻ số bên, lập được tất cả bao nhiêu số có bốn chữ số?

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Số?

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Số?

Xem lời giải >>
Bài 16 :

a) Số?

b) Làm tròn các số 4 128, 5 062, 6 704, 7 053 đến hàng trăm.

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Số?

Xem lời giải >>
Bài 18 :

a) Viết và đọc các số tròn nghìn trong bảng dưới đây.

b) Viết và đọc các số tròn nghìn từ 1 000 đến 10 000.

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Có mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục và mấy đơn vị?

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Lấy các thẻ 1 000, 100, 10, 1 phù hợp với mỗi bảng sau.

Xem lời giải >>
Bài 21 :

Đếm các thẻ số và cho biết có mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục và mấy đơn vị.

Xem lời giải >>
Bài 22 :

Nói theo mẫu.

Xem lời giải >>
Bài 23 :

Hình ảnh nào có số khối lập phương phù hợp với mỗi bảng?

Xem lời giải >>
Bài 24 :

Viết số, đọc số (theo mẫu).

Xem lời giải >>
Bài 25 :

Dùng các thẻ 1 000; 100; 10; 1 thể hiện số.

a) 8 137                       b) 9 054                          c) 5 208

Xem lời giải >>
Bài 26 :

Tìm các số còn thiếu rồi đọc các số trong bảng.

Xem lời giải >>
Bài 27 :

Viết số.

a) Chín nghìn tám trăm bốn mươi lăm.

b) Bảy nghìn sáu trăm linh một.

c) Bảy nghìn không trăm sáu mươi mốt.

Xem lời giải >>
Bài 28 :

Viết các tổng thành số.

a) 5 000 + 400 + 30 + 6                      b) 7 000 + 500 + 20                c) 4 000 + 8

Xem lời giải >>
Bài 29 :

Số?

Xem lời giải >>
Bài 30 :

Trang trại có bao nhiêu con bò?

Số con bò của trang trại là số có bốn chữ số.

Nếu làm tròn số này đến hàng nghìn thì được số 10 000.

Nếu gạch bỏ chữ số hàng nghìn thì được số lớn nhất có ba chữ số.

Xem lời giải >>