Đề bài

Đọc nội dung trong hai hình bên.

Phương pháp giải

Quan sát và đọc nội dung có trong hình vẽ.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Hội khỏe Phù Đổng lần thứ chín.

Ngày hội đọc sách lần thứ mười lăm.

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Mỗi đồng hồ chỉ mấy giờ?

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Chọn cặp số và số La Mã thích hợp.

Xem lời giải >>
Bài 3 :

a) Đọc các số La Mã sau:

VI; V; VIII; II; XI; IX.

b) Viết các số từ 1 đến 15 bằng chữ số La Mã.

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Dùng que tính có thể xếp thành các số La Mã như hình bên:

a) Dùng 5 que tính hãy xếp thành số 8, số 13 bằng chữ số La Mã.

b) Để xếp được ba số 9 bằng chữ số La Mã thì dùng hết mấy que tính?

Xem lời giải >>
Bài 5 :

a) Tìm số La Mã thích hợp.

b) Sắp xếp các số XIII; XVII; XII; XVIII theo thứ tự từ bé đến 

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Chọn đồng hồ điện tử thích hợp với đồng hồ mặt trời.

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Tìm đường đi cho chú linh dương đến hồ uống nước theo thứ tự các số La Mã từ I đến XX.

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Trên giá sách có một bộ sách gồm 8 cuốn được đánh số từ I đến VIII. Bố của Mai đã lấy 2 cuốn sách để đọc. Hỏi đó là những cuốn được đánh số nào?

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Mỗi bình ghi một trong các số từ XII đến XV. Hỏi bình bị vỡ ghi số nào?

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Đọc số.

I, V, X

I, II, III

IV,V,VI, VII, VIII

IX, X, XI, XII, XIII

XIV, XV, XVI, XVII, XVIII

XIX, XX

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Xoay kim đồng hồ để đồng hồ chỉ

a, 4 giờ

b, 8 giờ

c, 7 giờ

d, 12 giờ

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Viết các số sau bằng chữ số La Mã:

a, 1, 5, 10

b, 2, 3, 11, 12, 13

c, 4, 6, 14, 16

d, 7, 8, 9, 15, 17, 18, 19, 20

Xem lời giải >>
Bài 13 :

a) Đọc các số sau:

I, II, IV, VI, VIII, IX, XI, X, XX

b) Viết các số sau bằng chữ số La Mã: 3, 5, 12, 19.

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Mỗi đồng hồ sau chỉ mấy giờ?

Xem lời giải >>
Bài 15 :

a) Dùng que tính xếp các số sau bằng chữ số La Mã:

2, 4, 9, 10,11, 20

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Đố em.

a) Có 3 que tính xếp thành số 6 bằng chữ số La Mã như hình bên. Em hãy chuyển chỗ một que tính để được số khác.

b) Với 3 que tính em có thể xếp được những số nào bằng chữ số La Mã?

Xem lời giải >>
Bài 17 : Số 16 được viết thành số La Mã là:

A. VVI                        B. XIV                      

C. XVI                        D. VXI

 

Xem lời giải >>
Bài 18 : Số 18 được viết bằng chữ số La Mã là:

A. XVII                     

B. VXIII                   

C. XVIII                   

D. XIV

PHẦN 2. TỰ LUẬN

 

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Số La Mã XIX là số nào?

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Số 16 được viết thành số số La Mã là:

Xem lời giải >>
Bài 21 :

Viết vào chỗ chấm (theo mẫu).

Xem lời giải >>
Bài 22 :

Nối (theo mẫu).

Xem lời giải >>
Bài 23 :

a) Viết cách đọc các số La Mã sau (theo mẫu):

I: một; VII: ......................; XIII: ......................; XIX: ......................

b) Viết các số từ 16 đến 20 bằng chữ số La Mã: 

.....................................................................................................................................................

Xem lời giải >>
Bài 24 :

Viết số La Mã thích hợp vào chỗ chấm.

Một cuốn sách bị mất một tờ (như hình bên). Các trang sách được ghi bằng số La Mã.

Các trang bị mất được ghi số .......... và .........

Xem lời giải >>
Bài 25 :

Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

Dùng que tính có thể xếp thành các số La Mã như hình bên:

a) Để xếp cả số 3 và số 6 thì dùng hết ........ que tính.

b) Để xếp ba số 12 bằng chữ số La Mã thì dùng hết ....... que tính.

 

Xem lời giải >>
Bài 26 :

Viết số La Mã thích hợp vào thùng hàng còn trống.

Xem lời giải >>
Bài 27 :

Nối hai đồng hồ chỉ cùng giờ (theo mẫu).

 

Xem lời giải >>
Bài 28 :

Nối các số La Mã theo thứ tự từ I đến XX để hoàn thiện bức tranh.

Xem lời giải >>
Bài 29 :

Viết số La Mã thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu).

 

Xem lời giải >>
Bài 30 :

Viết số La Mã thích hợp vào chỗ chấm.

Mỗi thùng hàng dưới đây ghi một trong các số từ XVI đến XIX.

 

Thùng hàng bị che khuất ghi số .............

Xem lời giải >>