Đề bài

Lá quốc kì cắm trên đỉnh cột cờ Lũng Cú, Hà Giang có chiều rộng 6 m, chiều dài 9 m. Lá quốc kì bố Linh treo tại nhà mỗi dịp lễ có 0,8 m, chiều dài 1,2 m. 

a) Tính tỉ số giữa chiều rộng và chiều dài của mỗi lá cờ. Viết kết quả này dưới dạng phân số tối giản.

b) So sánh hai tỉ số nhận được.

Phương pháp giải

Tính tỉ số giữa chiều rộng và chiều dài của mỗi lá cờ

So sánh 2 tỉ số vừa nhận được

Lời giải của GV Loigiaihay.com

a) *Lá cờ trên đỉnh cột cờ Lũng Cú, Hà Giang: \(\frac{6}{9} = \frac{2}{3}\)

* Lá cờ nhà Linh: \(\frac{{0,8}}{{1,2}} = \frac{8}{{12}} = \frac{2}{3}\)

b) Ta được 2 tỉ số trên bằng nhau \(\frac{{0,8}}{{1,2}} = \frac{6}{{9}}\) (vì cùng \(= \frac{2}{3}\))

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Có hai thanh sắt phi 18: thanh thứ nhất dài 2 m có khối lượng là 4 kg; thanh thứ hai dài 5 m có khối lượng là 10 kg.

Em có nhận xét gì về tỉ số giữa khối lượng của thanh sắt thứ nhất và khối lượng của thanh sắt thứ hai với tỉ số giữa chiều dài của thanh sắt thứ nhất và chiều dài của thanh sắt thứ hai?

Xem lời giải >>
Bài 2 :

So sánh hai tỉ số \(\frac{{12}}{{28}}\) và \(\frac{{7,5}}{{17,5}}\)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức không?

a) \(\frac{{ - 2}}{5}:4\) và \(\frac{3}{4}:\frac{{ - 15}}{2}\);

b) \(\frac{{15}}{{27}}\) và 25:30

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức không?

a) 3,5 : (-5,25) và (-8) : 12

b) \(39\frac{3}{{10}}:52\frac{2}{5}\) và 7,5 : 10

c) 0,8 : (-0,6) và 1,2 : (-1.8)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể có được từ bốn số sau: 1,5; 2; 3,6; 4,8.

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Hình 9a mô tả hình dạng của một hộp sữa và lượng sữa chứa trong hộp đó. Hình 9b mô tả hình dạng của một hộp sữa và lượng sữa chứa trong hộp khi đặt hộp ngược lại. Tính tỉ số của thể tích sữa có trong hộp và thể tích của cả hộp.

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Lần thứ nhất bác Dũng xay 100 kg thóc được 65 kg gạo. Lần thứ hai bác xay 30 kg thóc được 19,5 kg gạo.

a) Tính tỉ số giữa khối lượng thóc xay lần thứ nhất và khối lượng thóc xay lần thứ hai; tỉ số giữa khối lượng gạo lần thứ nhất và khối lượng gạo lần thứ hai.

b) Hai tỉ số trên có lập thành tỉ lệ thức không?

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Từ các số sau đây có thể lập được tỉ lệ thức không?

a) \(16:6\) và \(40:15\).                                                     b) \(\dfrac{2}{3}:\dfrac{1}{4}\) và \(12:( - 3)\).

c) \(( - 3,9):2,4\) và \(5,85:( - 3,6)\).                                      d) \(\sqrt 9 :2\) và \(\sqrt {36} :4\).

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Thùng thứ nhất chứa 17 l dầu nặng 13,6 kg. Thùng thứ hai chứa 15 l dầu nặng 12 kg.

a) Tính tỉ số giữa thể tích dầu của thùng thứ nhất và thể tích dầu của thùng thứ hai; tỉ số khối lượng dầu của thùng thứ nhất và khối lượng dầu của thùng thứ hai.

b) Hai tỉ số trên có lập thành tỉ lệ thức không?

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể có được từ bốn số sau:

a) 12; 21; 84; 3;                                                               

b) 0,36; 4,25; 0,9; 1,7;

c) \(\dfrac{3}{5};{\rm{ }}6;{\rm{ }}\dfrac{4}{5};{\rm{ }}8\);                                       

d) \(2,5;{\rm{ }} - 5,12;{\rm{ }} - 3,2;{\rm{ }}4\).

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Cho 3 số 6, 8, 24.

a) Tìm số x sao cho x cùng với ba số trên lập thành một tỉ lệ thức.

b) Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể có được.

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Tìm \(x\), biết:

a) \({\left( {2x + 1} \right)^2} = 25\)

b) \(\frac{{2 - x}}{4} = \frac{{3x - 1}}{{ - 3}}\)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Tìm các tỉ số bằng nhau trong các tỉ số sau rồi lập tỉ lệ thức tương ứng:

\(4:20;0,5:1,25;\frac{3}{5}:\frac{3}{2}\)

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Hãy giúp bạn Vuông trả lời câu hỏi trên nhé!

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Mặt sân cỏ trong sân vận động Quốc gia Mỹ Đình có dạng hình chữ nhật có chiều dài 105 m và chiều rộng 68 m. Nam vẽ mô phỏng mặt sân cỏ này bằng một hình chữ nhật có chiều dài 21 cm và chiều rộng 13,6  cm. Hỏi Nam đã vẽ mô phỏng mặt sân đúng tỉ lệ hay chưa?

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Thay tỉ số sau đây bằng tỉ số giữa các số nguyên:

\(a)\dfrac{{10}}{{16}}:\dfrac{4}{{21}};b)1,3:2,75;c)\dfrac{{ - 2}}{5}:0,25\)

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Tìm các tỉ số bằng nhau trong các tỉ số sau rồi lập tỉ lệ thức:

\(12:30;\dfrac{3}{7}:\dfrac{{18}}{{24}};2,5:6,25\)\(12:30;\dfrac{3}{7}:\dfrac{{18}}{{24}};2,5:6,25\)

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ đẳng thức 14.(-15)= (-10).21

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Để pha nước muối sinh lí, người ta cần pha theo đúng tỉ lệ. Biết rằng cứ 3 l nước tinh khiết thì pha với 27 g muối. Hỏi nếu có 45 g muối thì cần pha với bao nhiêu lít nước tinh khiết để được nước muối sinh lí?

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Lập các tỉ lệ thức có thể được từ đẳng thức 3x = 4y (x,y \( \ne \)0)

Xem lời giải >>
Bài 21 :

Hãy lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ 4 số: 5; 10; 25; 50

Xem lời giải >>
Bài 22 :

Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ bốn số sau: 0,2; 0,3; 0,8; 1,2.

Xem lời giải >>
Bài 23 :

Từ tỉ lệ thức \(\dfrac{a}{b} = \dfrac{c}{d}\) ( với a,b,c,d khác 0) có thể suy ra những tỉ lệ thức nào?

Xem lời giải >>
Bài 24 :

Cho hai máy tính xách tay (laptop) có kích thước màn hình (tính theo đơn vị mm) lần lượt là 227,6 × 324 và 170,7 × 243. Tính tỉ số giữa chiều rộng và chiều dài của mỗi màn hình.

Xem lời giải >>
Bài 25 :

a) Từ các tỉ số \(\dfrac{6}{5}:2\) và \(\dfrac{{12}}{5}:4\) có lập được một tỉ lệ thức hay không?

b) Hãy lập hai tỉ lệ thức từ bốn số 9;2;3;6.

Xem lời giải >>
Bài 26 :

Chứng minh các tỉ số giữa chiều rộng và chiều dài của màn hình hai loại máy tính đã nêu trong HĐ 1 sẽ tạo thành 1 tỉ lệ thức.

Xem lời giải >>
Bài 27 :

Tìm các tỉ số bằng nhau trong các tỉ số sau đây rồi lập tỉ lệ thức:

\(7 : 21\); \(\dfrac{1}{5}:\dfrac{1}{2}\); \(\dfrac{1}{4}: \dfrac{3}{4}\); \(1,1 : 3,2; 1 : 2,5\)

Xem lời giải >>
Bài 28 :

Tỉ lệ thức nào sau đây không được lập từ tỉ lệ thức \(\frac{{14}}{8} = \frac{{21}}{{12}}\)?

Xem lời giải >>
Bài 29 :
Tìm số hữu tỉ x trong tỉ lệ thức sau:

\(\frac{{- 6}}{x}=\frac{9}{{-15}}\)

Xem lời giải >>
Bài 30 :
Tìm số hữu tỉ \(x\) trong tỉ lệ thức sau

\(\frac{{3x - 7}}{8} = \frac{5}{2}\)

Xem lời giải >>