a) Nêu tên các đường kính, bán kính của hình tròn dưới đây.
b) Hình dưới đây được xếp bởi bao nhiêu khối lập phương, bao nhiêu khối trụ?
a) Đường kính là đoạn thẳng nối hai điểm nằm trên đường tròn và đi qua tâm.
Bán kính là đoạn thẳng nối tâm với một điểm bất kì trên đường tròn.
b) Quan sát tranh để xác định số khối lập phương, khối trụ có trong hình.
a) Đường kính AB, CD
Bán kính OA, OB, OC, OD, ON
b) Hình bên được xếp bởi 16 khối lập phương (sơn màu tím và màu vàng) và 3 khối trụ.
Các bài tập cùng chuyên đề
Tìm tâm, bán kính, đường kính của mỗi hình tròn.
a) Vẽ đường tròn tâm O.
b) Vẽ bán kính OA, đường kính CD của đường tròn đó.
Trong bức tranh sau, mỗi hình tròn đều có bán kính 7 cm. Bọ ngựa đang ở điểm A bò theo đường gấp khúc ABCD để đến chỗ vòi voi ở điểm D. Hỏi bọ ngựa phải bò bao nhiêu xăng-ti-mét?
Trong hình dưới đây, hãy dùng ê ke kiểm tra xem hai bán kính nào của hình tròn tâm O tạo thành một góc vuông.
Nêu tên tâm, các bán kính, đường kính có trong mỗi hình tròn sau.
Câu nào đúng, câu nào sai?
Trong một hình tròn:
a, Chỉ có một bán kính và một đường kính.
b, Có nhiều bán kính và nhiều đường kính.
c, Các đường kính dài bằng nhau.
d, Đường kính dài gấp 2 lần bán kính.
Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.
Vẽ đường tròn tâm I. Sau đó vẽ bán kính IM, đường kính AB của đường tròn đó.
Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
Trong hình vẽ bên có ba hình tròn, mỗi hình tròn đều có bán kính 9 cm. Chú ong bay đi lấy mật từ điểm A đến điểm C theo đường gấp khúc ABC. Vậy chú ong đã bay ............ cm.
a) Gọi tên hình tròn và các bán kính của mỗi hình sau (theo mẫu):
b) Gọi tên hình tròn và đường kính của mỗi hình sau (theo mẫu):
a) Cho hình tròn tâm O có độ dài đường kính bằng 8 cm. Tính độ dài bán kính của hình tròn đó.
b) Cho hình tròn tâm O có độ dài bán kính bằng 5 cm. Tính độ dài đường kính của hình tròn đó.
Thực hành: Xác định tâm của một hình tròn.
Theo em, đường kính của mỗi bánh xe trong hình dưới đây là bao nhiêu xăng-ti-mét?
a) Câu nào đúng, câu nào sai?
A. OM, ON, OP, OQ là các bán kính của hình tròn tâm O.
B. MN, PQ là các đường kính của hình tròn tâm O.
C. HI là đường kính của hình tròn tâm O.
b) Dùng compa vẽ một đường tròn vào vở.
Thảo luận rồi vẽ đường tròn lớn trên sân trường mà không dùng compa.
A. 18 dm B. 9 dm
C. 12 dm D. 27 dm
Cho hình vuông ABCD và hình tròn tâm O như hình vẽ.
a) O là trung điểm của đoạn thẳng ……. và đoạn thẳng ……..
b) Hình vẽ có ……. góc vuông.
c) Biết AC = 8 cm. Độ dài bán kính của hình tròn là ……. cm.
Bán kính của hình tròn là:
A. OA, OB, OM
B. AB
C. OM
D. AM, BM
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
A. 3 cm B. 6 cm
C. 9 cm D. 8 cm
A. 18 cm
B. 6 cm
C. 9 cm
D. 36 cm
Quan sát hình bên. Đúng ghi Đ, sai ghi S
a) Hình tròn tâm O có bán kính là OA, OB .......
b) Đường kính dài gấp 2 lần bán kính .......
c) Hình tròn tâm O có đường kính là MN, AB .......
d) I là trung điểm của đoạn thẳng MN .......
Đường kính của một hình tròn gấp bán kính số lần là: