5. Read and write T(true) or F(false).
(Đọc và viết T(đúng) hoặc F(sai).)
Tạm dịch:
Alex: Ngôi nhà mơ ước của tớ hình vuông. Có 5 căn phòng và 1 đại sảnh. Tớ muốn một cái thảm to ở đại sảnh, một cánh cửa sổ tròn cho phòng khách và một cửa sổ hình bầu dục cho phòng tắm.
Jane: Trong ngôi nhà mơ ước của tớ, có một cánh cửa tre và những cửa sổ tre. Tớ muốn một khu vườn xanh trong nhà của tớ. Ở đó có rất nhiều loại rau trong vườn.
Các bài tập cùng chuyên đề
3. Read and match.
(Đọc và nối.)
4. Listen and read.
(Nghe và đọc.)
IV. Read and complete. Use the given words.
book case chopsticks bedroom television kitchen
In my house, we have many things. In the living room, there is a big sofa and a small table. We also have a (1) _______ that we watch every evening. In the (2) _______ my family cooks with the stove and keeps food in the fridge. We also have some bowls, dishes, cups, and (3) _______ for eating. In my (4) _______, there is a bed, a desk, and a lamp. I have a big (5) ________ in my bedroom with a lot of books on it.