Đề bài

Viết theo mẫu.

Phương pháp giải

Thay chữ bằng số vào biểu thức rồi tính giá trị của biểu thức đó.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Số?

Chu vi P của hình chữ nhật có chiều dài a, chiều rộng b (cùng đơn vị đo) được tính theo công thức:

Hãy tính chu vi hình chữ nhật theo kích thước như bảng sau:

Xem lời giải >>
Bài 2 :

a) Tính giá trị của biểu thức a + b x 2 với a = 8, b = 2.

b) Tính giá trị của biểu thức (a + b) : 2 với a = 15, b = 27.

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Quãng đường ABCD gồm ba đoạn như hình vẽ dưới đây.

Hãy tính độ dài quãng đường ABCD với:

a) m = 4 km, n = 7 km.

b) m = 5 km, n = 9 km.

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Số?

Xem lời giải >>
Bài 5 :

a) Đọc và giải thích cho bạn:

Một hình chữ nhật có chiều dài là a, chiều rộng là b.

Gọi P là chu vi của hình chữ nhật,

     S là diện tích của hình chữ nhật.

Ta có:

  • Công thức tính chu vi hình chữ nhật là:

                             P = (a + b) x 2

  • Công thức tính diện hình chữ nhật là:

                            S = a x b

a, b cùng một đơn vị đo.

Ví dụ: Hình chữ nhật có chiều dài a = 10 cm, chiều rộng b = 5 cm thì có:

+ Chu vi là: P = (10 + 5) × 2 = 30 (cm);

+ Diện tích là: S = 10 × 5 = 50 (cm2)

b) Áp dụng công thức trên để tính chu vi hình chữ nhật, biết:

a = 13 cm, b = 12 cm;

a = 35 km, b = 15 km.

c) Áp dụng công thức trên để tính để tính diện tích hình chữ nhật, biết:

a = 60 cm, b = 30 cm;

a = 42 cm, b = 21 cm.

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Em hãy đo chiều dài và chiều rộng rồi tính chu vi của bìa sách Toán, bảng con, ...

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Tìm giá trị của biểu thức 3 x a + b nếu:

a) a = 8 và b = 15

b) a = 1 và b = 97

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Một hình chữ nhật có chiều dài là a, chiều rộng là b (a và b cùng đơn vị đo).

Gọi S là diện tích của hình chữ nhật.

Công thức tính diện tích hình chữ nhật là: S = a x b

Áp dụng công thức, tính các số đo trong bảng dưới đây.

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Một hình chữ nhật có chiều dài là a, chiều rộng là b (a và b cùng đơn vị đo).

Gọi P là chu vi của hình chữ nhật.

Công thức tính chu vi hình chữ nhật là: P = (a + b) x 2

Áp dụng công thức, tính các số đo trong bảng dưới đây:

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật (theo mẫu).

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Số?

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Tính giá trị của biểu thức.

Mẫu:

a) 20 x d – e với d = 5, e = 27

b) 70 – m : n với m = 40, n = 8

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Gọi P là chu vi của hình chữ nhật có chiều dài a và chiều rộng b (cùng đơn vị đo)

a) Viết công thức tính chu vi P của hình chữ nhật.

P = (…. + …..) x 2

b) Tính chu vi P khi a = 10 cm và b = 5 cm; a = 8 m và b = 4 m

Xem lời giải >>
Bài 14 :

a) Viết công thức tính diện tích S của hình chữ nhật có chiều dài a và chiều rộng b (cùng đơn vị đo)

S = ...... x ......

b) Tính diện tích hình chữ nhật với a = 3 cm, b = 2 cm

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Tính giá trị biểu thức:

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Số?

Chu vi P của hình chữ nhật có chiều dài a, chiều rộng b (cùng đơn vị đo) được tính theo công thức:

P = (a + b) x 2

Hãy tính chu vi mảnh đất hình chữ nhật theo kích thước như bảng sau:

Xem lời giải >>
Bài 17 :

a) Tính giá trị của biểu thức a + b : 2 với a = 34, b = 16.

b) Tính giá trị của biểu thức (a + b) x 2 với a = 28, b = 42.

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Nối mỗi biểu thức với quả bưởi ghi giá trị của biểu thức đó.

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Tính giá trị của biểu thức.

a) a + b – 457 với a = 643 và b = 96.

b) 1 304 x m : n với m = 7 và n = 8

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Cho hình chữ nhật có chiều dài là a và chiều rộng là b. Hãy tìm số đo thích hợp thay cho dấu ? ở bảng sau:

Xem lời giải >>
Bài 21 :

Cho biểu thức: a x 21 – 248 x b

Tính giá trị của biểu thức với a = 548 và b = 21 bằng cách thuận tiện.

Xem lời giải >>
Bài 22 :

Tìm giá trị của 56 x n + m biết n = 12 và m = 450

Xem lời giải >>