Đề bài

3. Give the right form of the words in brackets.

(Cho dạng đúng của từ trong dấu ngoặc.)

a. The pink dress is mine.

b. Look at this new handbag. It’s ______.

c. This brown scarf is _______.

d. Rita and her mother are standing in front of the big house. Is that their new house?

- Yes, it’s _______.

e. Can you see the pink bedroom there?

- It’s mine and my sister’s. It’s ________.

f. Whose sweater is it?

- Is it __________?

Lời giải của GV Loigiaihay.com

a. mine

b. hers

c. his

d. theirs

e. ours

f. yours

a. The pink dress is mine.

(Cái váy màu hồng này là của tôi.)

b. Look at this new handbag. It’s hers.

(Nhìn vào cái túi xách tay này đi. Nó là của cô ấy.)

c. This brown scarf is his.

(Cái khăn quàng cổ màu nâu này là của anh ấy.)

d. Rita and her mother are standing in front of the big house. Is that their new house?

(Rita và mẹ của cô ấy đang đứng trước ngôi nhà lớn. Đó có phải nhà của họ không?)

- Yes, it’s theirs.

(Đúng rồi, đó là nhà của họ.)

e. Can you see the pink bedroom there?

(Bạn có thể nhìn thấy căn phòng ngủ màu hồng đằng đó không?)

- It’s mine and my sister’s. It’s ours.

(Nó là của tôi và chị gái tôi. Nó là của chúng tôi.)

f. Whose sweater is it?

(Đây là chiếc áo len của ai?)

- Is it yours?

(Nó có phải của bạn không?)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

1. Look and listen. Repeat.

(Nhìn và nghe. Nhắc lại.)

1. This kite is mine.

(Chiếc diều này của tôi.)

2. The coat is yours.

(Áo khoác này của bạn.)

3. The ball is his.

(Quả bóng này của anh ấy.)

4. The bat is hers.

(Chiếc vợt này của cô ấy.)

5. The grapes are ours.

(Những quả nho này của chúng tôi.)

6. The pencils are yours.

(Những bút chì này của bạn.)

7. The book is theirs.

(Những quyển sách này của họ.)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

2. Listen and point. Say.

(Nghe và chỉ. Nói.)


1. This kite is mine.

(Chiếc diều này của tôi.)

2. The coat is yours.

(Áo khoác này của bạn.)

3. The ball is his.

(Quả bóng này của anh ấy.)

4. The bat is hers.

(Chiếc vợt này của cô ấy.)

5. The grapes are ours.

(Những quả nho này của chúng tôi.)

6. The pencils are yours.

(Những bút chì này của bạn.)

7. The book is theirs.

(Quyển sách này của họ.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

3. Read and write.

 (Nghe và viết.)

1. This kite my kite. It's _______. 

2.  That is his hat. It's ______. 

3. Those are their books. They're _______. 

4. This is our cake. It's _______. 

5. These are my sister's coats. They're ______. 

Xem lời giải >>
Bài 4 :

10. Look and write.

(Nhìn và viết.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

4. Read and circle the correct words.

(Đọc và khoanh tròn vào từ đúng.)


Xem lời giải >>