Đề bài

Sắp xếp các phân số: $\frac{{15}}{{19}};\,\,\frac{7}{{19}};\,\,\frac{{17}}{{19}};\,\,\frac{5}{{19}}$

a) Theo thứ tự từ bé đến lớn.

b) Theo thứ tự từ lớn đến bé.

Phương pháp giải

So sánh rồi sắp xếp các phân số theo yêu cầu đề bài.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Ta có: $\frac{5}{{19}} < \frac{7}{{19}} < \frac{{15}}{{19}} < \frac{{17}}{{19}}$

a) Các phân số sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn: $\frac{5}{{19}};\,\,\frac{7}{{19}};\,\,\,\frac{{15}}{{19}};\,\,\,\frac{{17}}{{19}}$

b) Các phân số sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé: $\frac{{17}}{{19}};\,\,\,\frac{{15}}{{19}};\,\,\,\frac{7}{{19}};\,\,\,\frac{5}{{19}}$

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Mỗi cái bánh được chia thành 4 phần bằng nhau, dưới đây là phần bánh mỗi bạn ăn.

a) So sánh phần bánh mỗi bạn ăn với một cái bánh (nhiều hơn, ít hơn hay bằng)

b) >, <, =

$\frac{4}{4}\,.......\,1$    ;     $\frac{3}{4}\,.......\,1$     ;        $\frac{5}{4}\,......\,1$

c) Lớn hơn, bé hơn hay bằng?

- Nếu tử số bằng mẫu số thì phân số ........ 1

- Nếu tử số bé hơn mẫu số thì phân số ........ 1

- Nếu tử số lớn hơn mẫu số thì phân số ........ 1

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Chọn số tự nhiên 7 hoặc 9 thích hợp để thay vào ?

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Thành, Thoa, Hùng lần lượt tô màu được $\frac{5}{8}$; $\frac{8}{5}$ ; $\frac{8}{8}$ tờ giấy. Biết những tờ giấy này đều bằng nhau.

Câu nào đúng, câu nào sai?

a) Phần giấy đã tô màu của Thành chưa đến 1 tờ giấy.

b) Phần giấy đã tô màu của Hùng là nhiều nhất.

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Viết một phân số:

a) Bé hơn 1.

b) Lớn hơn 1.

c) Bằng 1.

Xem lời giải >>
Bài 5 :

So sánh hai phân số (theo mẫu).

Xem lời giải >>
Bài 6 :

>; <; = ?

Xem lời giải >>
Bài 7 :

So sánh hai phân số:

Xem lời giải >>
Bài 8 :

a) Đọc và thảo luận nội dung sau:

b) So sánh các phân số sau với 1:

$\frac{5}{6};\frac{3}{2};\frac{9}{{19}};\frac{7}{7};\frac{{49}}{{46}};\frac{{32}}{{71}}$

c) Viết ba phân số bé hơn 1, ba phân số lớn hơn 1, ba phân số bằng 1.

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Viết các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:

a) $\frac{3}{7};\,\,\,\frac{5}{7}$và $\frac{2}{7}$                  

b) $\frac{7}{8};\,\,\,\frac{5}{8}$ và $\frac{1}{8}$                        

c) $\frac{7}{{10}};\,\,\frac{9}{{10}}$ và $\frac{1}{{10}}$

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Bác Sáu dùng $\frac{2}{9}$diện tích đất canh tác để trồng ngô, $\frac{4}{9}$diện tích để trồng lúa và $\frac{1}{9}$diện tích để trồng khoai. Hỏi trong ba loại cây trên, bác Sáu trồng cây gì chiếm nhiều diện tích nhất? Cây gì chiếm ít diện tích nhất?

Xem lời giải >>
Bài 11 :

So sánh hai phân số:

Xem lời giải >>
Bài 12 :

a) Xếp các thẻ ghi phân số vào vị trí thích hợp trên tia số:

b) Trong các phân số ở câu a, phân số nào bé hơn 1? Phân số nào lớn hơn 1?

Xem lời giải >>
Bài 13 :

<, >, = ?

Xem lời giải >>
Bài 14 :

a) Viết các phân số $\frac{7}{5}$ ; $\frac{4}{5}$ ; $\frac{2}{5}$ ; $\frac{6}{5}$ theo thứ tự từ bé đến lớn

b) Viết $\frac{5}{8}$ ; $\frac{9}{8}$ ; 1 theo thứ tự từ lớn đến bé

Xem lời giải >>
Bài 15 :

a) Nêu phân số dưới mỗi vạch chia của tia số:

b) Trong các phân số trên, phân số nào lớn hơn 1, phân số nào bé hơn 1?

Xem lời giải >>
Bài 16 :

So sánh hai phân số chỉ số phần đã tô màu của mỗi hình.

Xem lời giải >>
Bài 17 :

>; <; = ?

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Sắp xếp các phân số $\frac{{19}}{{23}}$; $\frac{{13}}{{23}}$ ; $\frac{{39}}{{23}}$; $\frac{7}{{23}}$

a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: ……………………………………………….

b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: …………………………………………………

Xem lời giải >>
Bài 19 :

So sánh hai phân số.

a) $\frac{{14}}{{15}}$ và $\frac{{17}}{{45}}$

b) $\frac{{21}}{{48}}$ và $\frac{7}{{12}}$

c) $\frac{{14}}{{27}}$ và $\frac{{19}}{{54}}$

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm.

Từ hai số 13 và 9 lập được:

a) Phân số bé hơn 1 là ………….

b) Phân số lớn hơn 1 là ……………

c) Các phân số bằng 1 là ………….

Xem lời giải >>