Choose the option that best completes each blank in the passage.
Life in a city is a really busy life. People who live in big cities (1) _______ busy. Some of (2) ________ are busy with their business and some of them are busy with their job. (3) _______ the morning, in a big city, you will find people doing morning walk or exercise. A few hours later traffic becomes heavier and people start coming out. Students (4) _________ to their school, college, and university. Students are a big part of every city. Sometimes city life is really (5) _________ especially in any celebration. I like city life a lot.
1.
A. is always
B. always in
C. are always
D. always are
2.
A. it
B. this
C. them
D. us
3.
A. At
B. On
C. Up
D. In
4.
A. go
B. do
C. study
D. went
5.
A. interested
B. interesting
C. boring
D. bored
1. C
Kiến thức: Chia thì động từ
Giải thích:
Thì hiện tại đơn chủ ngữ số nhiều “people” (mọi người) có cấu trúc câu khẳng định với động từ tobe có trạng từ “always” (luôn luôn): S + are + always
People who live in big cities are always busy.
Tạm dịch: Những người sống ở các thành phố lớn luôn bận rộn.
Chọn C
2. C
Kiến thức: Đại từ nhân xưng
Giải thích:
A. it: nó
B. this: cái này
C. them: họ
D. us: chúng tôi
Some of them are busy with their business and some of them are busy with their job.
Tạm dịch: Một số người trong số họ bận rộn với công việc kinh doanh của họ và một số người trong số họ bận rộn với công việc của mình.
Chọn C
3. D
Kiến thức: Giới từ
Giải thích:
A. At: tại
B. On: trên
C. Up: lên
D. In: trong
Trước “the morning” (buổi sáng) cần một giới từ “in”
In the morning, in a big city, you will find people doing morning walk or exercise.
Tạm dịch: Vào buổi sáng, ở một thành phố lớn, bạn sẽ thấy mọi người đi dạo buổi sáng hoặc tập thể dục.
Chọn D
4. A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. go (v): đi
B. do (v): làm
C. study (v): học
D. went (v): đi
Students go to their school, college, and university.
Tạm dịch: Học sinh đến trường, cao đẳng và đại học của họ.
Chọn A
5. B
A. interested (adj): hứng thú (dùng cho người)
B. interesting (adj): thú vị (dùng cho vật)
C. boring (adj): chán (dùng cho người)
D. bored (adj): chán (dùng cho vật)
Sometimes city life is really interesting especially in any celebration.
Tạm dịch: Đôi khi cuộc sống thành phố thực sự thú vị, đặc biệt là trong bất kỳ lễ kỷ niệm nào.
Chọn B
Bài hoàn chỉnh
Life in a city is a really busy life. People who live in big cities (16) are busy. Some of (17) them are busy with their business and some of them are busy with their job. (18) In the morning, in a big city, you will find people doing morning walk or exercise. A few hours later traffic becomes heavier and people start coming out. Students (19) go to their school, college, and university. Students are a big part of every city. Sometimes city life is really (20) interesting especially in any celebration. I like city life a lot.
Tạm dịch
Cuộc sống ở thành phố thực sự rất bận rộn. Những người sống ở các thành phố lớn (16) thì bận rộn. Một số (17) họ đang bận rộn với công việc kinh doanh của mình và một số người trong số họ đang bận rộn với công việc của mình. (18) Vào buổi sáng, ở một thành phố lớn, bạn sẽ thấy mọi người đang đi bộ buổi sáng hoặc tập thể dục. Vài giờ sau, giao thông trở nên đông đúc hơn và mọi người bắt đầu ra đường. Sinh viên (19) đi học, cao đẳng và đại học. Sinh viên là một phần quan trọng của mỗi thành phố. Đôi khi cuộc sống thành phố thực sự (20) thú vị, đặc biệt là trong bất kỳ lễ kỷ niệm nào. Tôi rất thích cuộc sống thành phố.