Đề bài

Complete the sentences with the words in the box.

flat             school             centre             restaurant              office             centre              library              station             

cinema              café

1. My brother and I go to the sports c________ on Saturday mornings.

2. Is there a bus s________ in your town?

3. The shopping c________ has got over 500 shops.

4. There are really good films at the c________ this week.

5. My mum is a teacher at that s________.

6. Our favourite r________ is Pizza Palace on Bank Street.

7. This c________ makes really good coffee.

8. There are a lot of books in the l________.

9. I live in a f________. It’s got two bedrooms.

10. My dad works in a big o________ in town.

Phương pháp giải

flat (n): căn hộ

school (n): trường học

centre (n): trung tâm

restaurant (n): nhà hàng

office (n): văn phòng

library (n): thư viện

station (n): trạm/ ga

cinema (n): rạp chiếu phim

café (n): quán cà phê

Lời giải của GV Loigiaihay.com

1.

sport centre: trung tâm thể thao

Tạm dịch: Anh trai và tôi đi tới trung tâm thể thao vào các sáng thứ bảy.

Chọn centre

2.

bus station: trạm dừng xe buýt

Tạm dịch: Có cái trạm xe buýt nào ở thị trấn của bạn không?

Chọn station

3.

shopping centre: trung tâm thương mại

Tạm dịch: Trung tâm thương mại này có hơn 500 gian hàng.

Chọn centre

4.

good films: những bộ phim hay => chọn “cinema”: rạp chiếu phim

Tạm dịch: Có những bộ phim rất hay ngoài rạp cuối tuần này.

Chọn cinema

5.

teacher: giáo viên => chọn “school”: trường học.

Tạm dịch: Mẹ tôi là giáo viên tại ngôi trường kia.

Chọn school

6.

Pizza Palace: (tên nhà hàng): Cung điện pizza => chọn “restaurant”: nhà hàng

Tạm dịch: Nhà hàng yêu thích của tôi là Pizza Palace ở trên đường Bank.

Chọn restaurant

7.

makes really good coffee: làm cà phê rất ngon => chọn “café”: quán cà phê

Tạm dịch: Quán cà phê này pha chế cà phê rất ngon.

Chọn café

8.

books: sách => chọn “library”: thư viện

Tạm dịch: Có rất nhiều sách ở thư viện này.

Chọn library

9.

two bedrooms: (có) 2 phòng ngủ => từ vựng về nhà

Tạm dịch: Tôi sống ở một căn hộ. Nó có 2 phòng ngủ.

Chọn flat

10.

works: làm việc => từ vựng về nghề nghiệp

Tạm dịch: Bố tôi làm việc ở một công ty tại thị trấn.

Chọn office