Đề bài

Cho hàm số f(x)f(x) liên tục trên R40f(x)dx=4. Giá trị của tích phân 402f(x)dx

A. 2.

B. 4.

C. 8.

D. 16.

Phương pháp giải

Áp dụng tính chất của tích phân 402f(x)dx=240f(x)dx.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Ta có 402f(x)dx=240f(x)dx=24=8.

Vậy ta chọn đáp án C.

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Tính 30|2x3|dx.

 
Xem lời giải >>
Bài 2 :

Tính các tích phân sau:

a) 2π0(2x+cosx)dx;

b) 21(3x3x)dx;

c) π3π6(1cos2x1sin2x)dx.

 
Xem lời giải >>
Bài 3 :

Cho 30f(x)dx=530g(x)dx=2. Tính:

a) 30[f(x)+g(x)]dx;

b) 30[f(x)g(x)]dx;

c) 303f(x)dx;

d) 30[2f(x)3g(x)]dx.

 
Xem lời giải >>
Bài 4 :

Tính:

a) 30(3x1)2dx;

b) π20(1+sinx)dx;

c) 10(e2x+3x2)dx;

d) 21|2x+1|dx.

 
Xem lời giải >>
Bài 5 :

Một vật chuyển động dọc theo một đường thẳng sao cho vận tốc của nó tại thời điểm t (giây) là v(t)=t2t6 (m/s).

a) Tìm độ dịch chuyển của vật trong khoảng thời gian 1t4, tức là tính 41v(t)dt.

b) Tìm tổng quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian này, tức là tính 41|v(t)|dt

 
Xem lời giải >>
Bài 6 :

Tính các tích phân sau:

a) I=20|x2x|dx;

b) I=10(2x1)3dx;

c) I=π40(3sinx2cos2x)3dx;

d) I=21(2ex1x)dx.

 
Xem lời giải >>
Bài 7 :

So sánh 102xdx210xdx

Xem lời giải >>
Bài 8 :

So sánh: 102xdx+212xdx202xdx

Xem lời giải >>
Bài 9 :

So sánh:

a) 10(2x+3)dx102xdx+103dx

b) 10(2x3)dx102xdx103dx

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Cho 40f(x)dx=4,43f(x)dx=6. Tính 30f(x)dx

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Biết rằng tốc độ v (km/phút) của một ca nô cao tốc thay đổi theo thời gian t (phút) như sau: v(t)={0,5t(0t2)1(2t<15)40,2t(15t20). Tính quãng đường ca nô di chuyển được trong khoảng thời gian từ 0 đến 20 phút.

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Tính

a) 121(4x35)dx121(4x35)dx

b) 30|x1|dx

c) π0|cosx|dx

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Cho hàm số f(x)=2x. Tính và so sánh kết quả:

 20f(x)dx10f(x)dx+21f(x)dx

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Tại một nhà máy sản xuất một loại phân bón, gọi P(x) là lợi nhuận (tính theo triệu đồng) thu được từ việc bán x tấn sản phẩm trong một tuần. Khi đó, đạo hàm P(x) gọi là lợi nhuận cận biên, cho biết tốc độ tăng lợi nhuận theo lượng sản phẩm bán được. Giả sử lợi nhuận cận biên (tính theo triệu đồng trên tấn) của nhà máy được ước lượng bởi công thức P(x)=160,02x với 0x100. Tính lợi nhuận nhà máy thu được khi bán 90 tấn sản phẩm trong tuần. Biết rằng nhà máy lỗ 25 triệu đồng nếu không bán được lượng sản phẩm nào trong tuần.

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Tính các tích phân sau:

a) 21x1x2dx

b) π0(1+2sin2x2)dx

c) 12(x2)2dx+12(4xx2)dx

Xem lời giải >>
Bài 16 :

a) Tìm một nguyên hàm F(x) của hàm số f(x)=x2+ex. Từ đó, tính 10(x2+ex)dx.

b) Tính 10x2dx+10exdx

c) Có nhận xét gì về hai kết quả trên?

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Tính

a) 114x7dx

b) 12310xdx

c) 205x12dx

Xem lời giải >>
Bài 18 :

a) Tìm một nguyên hàm F(x) của hàm số f(x)=6x5. Từ đó, tính I=206x5dx.

b) Tính J=20x5dx.

c) Có nhận xét gì về giá trị của I6J?

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Biết rằng 20f(x)dx=4. Giá trị của 20[3x2f(x)]dx bằng

A. 2

B. 12

C. 14

D. 22

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Cho 50f(x)dx=650g(x)dx=2. Hãy tính:

a) 50[2f(x)+3g(x)]dx;

b) 50[2f(x)3g(x)]dx.

Xem lời giải >>
Bài 21 :

Cho 20f(x)dx=352f(x)dx=7. Giá trị của 50f(x)dx

A. 10.

B. 4.

C. -4.

D. 3.

Xem lời giải >>
Bài 22 :

Nếu 10f(x)dx=4 thì 102f(x)dx bằng:

A. 16.

B. 4.

C. 2.

D. 8.

Xem lời giải >>
Bài 23 :

Nếu 21f(x)dx=232f(x)dx=1 thì 31f(x)dx bằng:

A. ‒3.

B. ‒1.

C. 1.

D. 3.

Xem lời giải >>
Bài 24 :

Nếu 32f(x)dx=332g(x)dx=1 thì 32[f(x)+g(x)]dx bằng:

A. 4.

B. 2.

C. ‒2.

D. 3.

Xem lời giải >>
Bài 25 :

Cho 12f(x)dx=512g(x)dx=4. Tính:

a) 21f(x)dx;

b) 124f(x)dx;

c) 122g(x)3dx;

d) 12[f(x)+g(x)]dx;

e) 12[f(x)g(x)]dx;

g) 12[3f(x)5g(x)]dx.

Xem lời giải >>
Bài 26 :

Cho 31f(x)dx=2,32f(x)dx=5. Tính tích phân 21f(x)dx.

Xem lời giải >>
Bài 27 :

Biết F(x)=ex là một nguyên hàm của hàm số f(x) trên R. Giá trị của 10[3+f(x)]dx bằng:

A. 2+e.

B. 3+e.

C. 3.

D. 3x+ex.

Xem lời giải >>
Bài 28 :

Cho 10[2f(x)1]dx=3. Tính 10f(x)dx.

Xem lời giải >>
Bài 29 :

Cho hàm số f(x) liên tục trên R và thoả mãn 40f(x)dx=2;50f(t)dt=4. Tính 54f(x)dx.

Xem lời giải >>
Bài 30 :

Tính các tích phân sau:

a) 21|x2+x2|dx;

b) 11|ex1|dx.

Xem lời giải >>