Choose the correct answer A, B, C or D for each gap to complete the following passage.
Hoa has several hobbies such as knitting, cooking, (1) __________ to music and so on. However, she likes (2) __________ books the most, which makes her comfortable after school. It also helps her to improve her knowledge. Sometimes, she plays sports (3) __________ her sisters in the front yard. In the morning, she usually (4) __________ up early to go cycling. It helps her to (5) __________ her health and enjoy fresh air in the morning.
1.
A. listen
B. listens
C. listening
2.
A. read
B. reading
C. reads
3.
A. with
B. to
C. for
4.
A. got
B. get
C. gets
5.
A. donate
B. improve
C. provide
1.
Kiến thức: Động từ
Giải thích: Vị trí song hành với các danh động từ => cần điền danh động từ thích hợp
Tạm dịch: Hoa có nhiều sở thích như là đan móc, nấu ăn, nghe nhạc, vv.
Đáp án C.
2.
Kiến thức: Động từ
Giải thích: Cấu trúc: like + V-ing: thích làm gì
Tạm dịch: Tuy nhiên, cậu ấy thích đọc sách nhất,…
Đáp án B.
3.
Kiến thức: Giới từ
Giải thích: Cấu trúc: play with sb: chơi cùng ai
Tạm dịch: Thỉnh thoảng, cậu ấy chơi thể thao cùng chị em gái ở sân trước.
Đáp án A.
4.
Kiến thức: Thì hiện tại đơn
Giải thích: Dấu hiệu “usually”: thường xuyên; chủ ngữ số ít “she”
Tạm dịch: Vào buổi sáng, cậu ấy thường thức dậy sớm đạp xe.
Đáp án C.
5.
Kiến thức: Động từ
Giải thích: Điều này giúp cậu ______ sức khỏe.
A. donate: ủng hộ
B. improve: nâng cao/ cải thiện
C. provide: cung cấp
Đáp án B.
Dịch bài đọc:
Hoa có nhiều sở thích như là đan móc, nấu ăn, nghe nhạc, vv. Tuy nhiên, cậu ấy thích đọc sách nhất, điều khiến cậu ấy cảm thấy thoải mái sau giờ học. Nó cũng giúp cậu nâng cao kiến thức. Thỉnh thoảng, cậu ấy chơi thể thao cùng chị em gái ở sân trước. Vào buổi sáng, cậu ấy thường thức dậy sớm đạp xe. Điều này giúp cậu nâng cao sức khỏe và có thời gian tận hưởng không khí trong lành vào buổi sáng.