V. Recorrect the given words to make correct sentences.
1. in/ Math class./ I/ solve/ always/ problems
Đáp án:
I always solve problems in Math class.
(Tôi luôn giải những phép tính trong giờ môn Toán.)
2. use/ I/ in/ computer/ never/ class./ Vietnamese
Đáp án:
I never use computer in Vietnamese class.
(Tôi không bao giờ dùng máy tính trong giờ học tiếng Việt.)
3. some/ paper/ They/ made/ crafts/ yesterday.
Đáp án:
They made some paper crafts yesterday.
(Họ đã làm một vài món đồ thủ công bằng giấy vào ngày hôm qua.)
4. like/ because/ I/ I enjoy/ events/ History/ reading/ in the past.
Đáp án:
I like History because I enjoy reading events in the past.
(Tôi thích môn Lịch sử vì tôi thích đọc về những sự kiện trong quá khứ.)
5. class/ at/ May’s/ starts/ math/ 8 o’clock.
Đáp án:
May’s math class starts at 8 o’clock.
(Lớp Toán của May bắt đầu lúc 8 giờ.)