Đề bài

II. Listen and choose the correct answer.

Câu 1 :

1. Which subject does Alice like?

  • A

    Vietnamese

  • B

    science

  • C

    I.T.

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

Which subject does Alice like?

(Alice thích môn học nào?)

A. Vietnamese (tiếng Việt)

B. science (khoa học)

C. I.T. (tin học)

=> Chọn B

Câu 2 :

2. What does Tom do in P.E. class?

  • A

    Play badminton

  • B

    Play football

  • C

    Play basketball

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

What does Tom do in P.E. class?

(Tom làm gì trong lớp thể dục?)

A. Play badminton (Chơi cầu lông)

B. Play football (Chơi bóng đá)

C. Play basketball (Chơi bóng rổ)

=> Chọn C

Câu 3 :

3. What's Kim's favorite holiday?

  • A

    Halloween

  • B

    Christmas

  • C

    Teachers’ Day

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

What's Kim's favorite holiday?

(Ngày lễ yêu thích của Kim là gì?)

A. Halloween (Lễ hội hoá trang)

B. Christmas (Lễ Giáng sinh)

C. Teachers’ Day (Ngày Nhà giáo)

=> Chọn B

Câu 4 :

4. When is Mai's favorite holiday?

  • A

    December 25th

  • B

    Nobemver 20th

  • C

    June 1st

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

When is Mai's favorite holiday?

(Ngày lễ yêu thích của Mai là khi nào?)

A. December 25th (ngày 25 tháng 12)

B. Nobemver 20th (ngày 20 tháng 11)

C. June 1st (ngày 1 tháng 6)

=> Chọn B

Phương pháp giải

Bài nghe:

1. Which subject does Alice like?

Hi Alice. Which subject do you like?

I like science. It's very interesting.

Oh, I like science too. I often do experiments in science class.

Me too. I love doing experiments.

2. What does Tom do in P.E. class?

Hi Tom. We are talking about our favorite subjects.

Hi Sue. That sounds interesting.

Which subject do you like?

I like P.E.

Oh, what do you do in P.E. class, Tom?

We often play basketball. We never play badminton in P.E. class.

3. What's Kim's favorite holiday?

Today is Halloween Day. Do you like it, Kim?

Oh, no, Nick. I don't like Halloween day.

What's your favorite holiday?

It's Christmas because I get lots of presents on that day.

4. When is Mai's favorite holiday?

Hi, Mai. What's your favorite holiday?

Oh, it's Teacher's Day. We often give presents to our teachers on that day.

When's Teacher's Day in Vietnam? When's Teacher's Day in Vietnam?

Oh, it's on November 20th.

Tạm dịch:

1. Alice thích môn học nào?

Chào Alice. Bạn thích môn học nào?

Tôi thích khoa học. Nó rất thú vị.

Ồ, tôi cũng thích khoa học. Tôi thường làm thí nghiệm trong lớp khoa học.

Tôi cũng vậy. Tôi thích làm thí nghiệm.

2. Tom làm gì trong giờ thể dục? lớp học?

Chào Tom. Chúng tôi đang nói về chủ đề yêu thích của chúng tôi.

Chào Sue. Điều đó nghe có vẻ thú vị.

Bạn thích môn học nào?

Tôi thích P.E.

Ồ, bạn làm gì ở P.E. cả lớp hả Tom?

Chúng tôi thường chơi bóng rổ. Chúng tôi không bao giờ chơi cầu lông ở P.E. lớp học.

3. Kỳ nghỉ yêu thích của Kim là gì?

Hôm nay là ngày Halloween. Bạn có thích nó không, Kim?

Ồ, không, Nick. Tôi không thích ngày Halloween.

Kỳ nghỉ yêu thích của bạn là gì?

Hôm nay là Giáng sinh vì hôm đó tôi nhận được rất nhiều quà.

4. Kỳ nghỉ yêu thích của Mai là khi nào?

Chào Mai. Kỳ nghỉ yêu thích của bạn là gì?

Ồ, hôm nay là Ngày Nhà giáo. Chúng tôi thường tặng quà cho thầy cô vào ngày hôm đó.

Ngày Nhà giáo ở Việt Nam là ngày nào? Ngày Nhà giáo ở Việt Nam là ngày nào?

À, đó là ngày 20 tháng 11.

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

1. Listen and sing.

(Nghe và hát theo.)

We’re all back together!

We’re all back together with friends from before.

We’re ready to work and learn some more.

It’s time to show what we can do.

Vacation is over for me and you!

Tạm dịch:

Tất cả chúng ta đã trở lại cùng nhau!

Tất cả chúng ta  đã trở lại cùng với những người bạn cũ.

Chúng ta sẵn sàng làm việc và học hỏi.

Đã đến lúc thể hiện những gì chúng ta có thể làm.

Kỳ nghỉ của tôi và bạn đã kết thúc!

Xem lời giải >>
Bài 2 :

2. Listen and number. 

(Nghe và điền số.)


Xem lời giải >>
Bài 3 :

1. Let’s sing.

(Hãy cùng hát.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

1. Let’s sing.

(Hãy cùng hát.)

Class, class, class!

Yes, yes, yes?

Do you want to play a game?

Yes, we do. Yes, we do.

Let’s play a guessing game.

Class, class, class!

Yes, yes, yes?

Do you want to sing a song?

Yes, we do. Yes, we do.

Let’s all sing together.

Xem lời giải >>
Bài 5 :

2. Listen and tick.

(Nghe và đánh dấu.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

1. Look, listen and repeat.

(Nhìn, nghe và lặp lại.)

a. Good morning. Could you show us around your school?

(Chào buổi sáng. Bạn có thể chỉ chúng mình xem quanh trường được không?)

Yes, of course. Let’s go.

(Được, tất nhiên. Hãy cùng đi thôi.)

b.

Where’s the library?

(Thư viện ở đâu vậy?)

It’s on the second floor.

(Nó ở trên tầng 2.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

4. Listen and tick or cross.

(Nghe và đánh dấu hoặc gạch chéo.)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

6. Let’s sing.

(Hãy cùng hát.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

1. Look, listen and read.

(Nhìn, nghe và đọc.)

a.

What are you looking for, Bill?

(Em đang tìm gì, Bill?)

I’m looking for the computer room.

(Em đang tìm phòng máy tính.)

b.

Could you tell me the way to the computer room?

(Thầy có thể chỉ giúp em đường đến phòng máy tính được không?)

Go upstairs. It’s on the first floor.

(Đi lên tầng. Nó ở tầng 1.)

Thank you, Mr Long.

(Cảm ơn, thầy Long.)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

4. Listen and tick.

(Nghe và đánh dấu.)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

3. Let’s chant.

(Hãy cùng ca.)

Bài nghe

Upstairs, upstairs.

We’re going upstairs.

To the library.

We can read books there.

Upstairs, upstairs.

Downstairs, downstairs.

We’re going downstairs

To the art room.

We can draw pictures there.

Downstairs, downstairs.

Xem lời giải >>
Bài 12 :

1. Look, listen and repeat.

(Nhìn, nghe và lặp lại.)

a. Hi, Mai. What are you doing?

(Xin chào, Mai. Bạn đang làm gì?)

Hello, Ben. I’m helping my brother solve a maths problem. He’s not good at maths.

(Xin chào, Ben. Mình đang giúp em trai giải bài tập môn toán. Em ấy không giỏi toán cho lắm.)

b. What school activity does he like?

(Em ấy thích hoạt động gì ở trường?)

He likes reading books.

(Em ấy thích đọc sách.)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

4. Listen and number.

(Nghe và đánh số.)

Xem lời giải >>
Bài 14 :

6. Listen, complete and sing.

(Nghe, hoàn thành và hát.)

Xem lời giải >>
Bài 15 :

1. Look, listen and repeat.

(Nhìn, nghe và lặp lại.)

a. Hi, Tom. I can’t see Minh. What’s he doing?

(Xin chào, Tom. Mình không thấy Minh. Anh ấy đang làm gì?)

He’s solving maths problems in the library. He likes maths.

(Anh ấy đang giải toán ở thư viện. Anh ấy thích toán.)

b. Why does he like solving maths problems?

(Tại sao anh ấy thích giải toán?)

Because he thinks it’s useful.

(Bởi vì anh ấy nghĩ nó hữu dụng.)

Xem lời giải >>
Bài 16 :

4. Listen and tick.

(Nghe và đánh dấu.)

Xem lời giải >>
Bài 17 :

3. Let’s chant.

(Hãy cùng ca.)

 

Xem lời giải >>
Bài 18 :

1. Look, listen and repeat.

(Nhìn, nghe và lặp lại.)

a.

Class, what are these?

(Cả lớp, đây là gì?)

They are maps.

(Chúng là những tấm bản đồ.)

Well done.

(Giỏi lắm.)

b.

Where are the maps?

(Những chiếc bản đồ ở đâu?)

They’re beside the board.

(Chúng ở bên cạnh cái bảng.)

That’s right.

(Đúng vậy.)

Xem lời giải >>
Bài 19 :

4. Listen and tick or cross.

(Nghe và đánh dấu hoặc gạch chéo.)

Xem lời giải >>
Bài 20 :

6. Let’s sing.

(Hãy cùng hát.)

Xem lời giải >>
Bài 21 :

1. Look, listen and repeat.

(Nhìn, nghe và nhắc lại.)

a. Excuse me, is this your crayon?

(Xin lỗi, đây là bút sáp màu của bạn à?)

No, it isn’t.

(Không.)

b. Whose crayon is this?

(Đây là bút sáp màu của ai?)

It’s Linh’s.

(Nó là của Linh.)

Thank you.

(Cảm ơn.)

Xem lời giải >>
Bài 22 :

4. Listen and tick.

(Nghe và đánh dấu.)

Xem lời giải >>
Bài 23 :

3. Let’s chant.

(Hãy cùng ca.)

Xem lời giải >>
Bài 24 :

1. Look, listen and repeat.

(Nhìn, nghe và lặp lại.)

a.

 Hello, Linh. How was your school trip last week?

(Xin chào, Linh. Chuyến đi ở trường của bạn tuần trước thế nào?)

It was great! We went to Da Nang.

(Nó đã rất tuyệt! Chúng mình đi Đà Nẵng.)

b.

Did Nam and Mai go with you?

(Nam và Mai có đi cùng bạn không?)

Yes, they did. We all enjoyed it very much.

(Có. Tất cả chúng tôi đã rất vui vẻ.)

Xem lời giải >>
Bài 25 :

1. Listen and tick.

(Nghe và đánh dấu.)

Xem lời giải >>
Bài 26 :

2. Listen and write

(Nghe và viết.)

1. Holly’s favorite subject is ______ because she likes ______ math problems. 

2. Amy’s favorite subject is ______ because she likes ______ basketball. 

3. Max favorite subject is ______, but he likes ______ , too. 

4. Leo’s favorite subject is ______ because he likes ______. 

Xem lời giải >>
Bài 27 :

1. Listen to the story and repeat.

(Nghe câu chuyện và nhắc lại.)

Xem lời giải >>
Bài 28 :

1. Listen and write the numbers.

(Nghe và viết số thích hợp.)

Xem lời giải >>
Bài 29 :

3. Listen and sing.

(Nghe và hát theo.)


Xem lời giải >>
Bài 30 :

4. Sing and do.

(Hát và thực hành.)

Xem lời giải >>