Số?
Áp dụng cách đổi: 1cm2 = 100 mm2
a) 1 cm2 = 100 mm2
2 cm2 = 200 mm2
200 mm2 = 2 cm2
b) 1 cm2 30 mm2= 130 mm2
8 cm2 5 mm2 = 805 mm2
7 cm2 14mm2 = 714 mm2
Các bài tập cùng chuyên đề
Hoàn thành bảng sau (theo mẫu).
Chọn câu trả lời đúng.
Diện tích của một nhãn vở khoảng:
A. 15 mm2
B. 15 cm2
C. 15dm2
D. 15m2
Số?
Chọn số đo diện tích phù hợp với mỗi bề mặt trong thực tế:
>, <, = ?
Điền dấu >, <, =
30 000 mm2 ……. 3 dm2
10 tấn 15 yến ….. 115 tạ
480 giây …….. 60 phút
1m2 5cm2 = …… 1 005 cm2
Số?
Tính.
Quan sát hình chữ nhật A và hình vuông B.
a) Ước lượng:
Diện tích hình A khoảng: ……… cm2 hay ……. mm2
Diện tích hình B khoảng: ……… cm2 hay ……. mm2
b) Đo các cạnh rồi tính diện tích mỗi hình.
Diện tích hình A: ……… cm2 hay ……. mm2
Diện tích hình B: ……… cm2 hay ……. mm2
Đo các cạnh rồi tính diện tích tấm ảnh Cầu Vàng (Đà Nẵng) theo xăng-ti-mét vuông rồi chuyển đổi đơn vị theo mi-li-mét vuông.
Người ta cắt ra các ô vuông có cạnh dài 1 mm từ một băng giấy. Tính diện tích phần giấy được cắt ra (xem hình bên).
Số?
Hai đơn vị đo độ dài liền nhau trong bảng:
Đơn vị lớn hơn gấp ...... lần đơn vị bé hơn.
$\frac{1}{{10}}$ m = ....... dm , $\frac{1}{{10}}$ cm = ........ mm
b)
Hai đơn vị đo diện tích liền nhau trong bảng:
Đơn vị lớn hơn gấp ...... lần đơn vị bé hơn.
$\frac{1}{{100}}$m2 = ......... dm2 ; $\frac{1}{{100}}$cm2 = ......... mm2
Số?
a) 27 m = ……… cm
145 m = ……….. mm
65 000 mm = ……. m
b) 8m2 = ………. dm2
77cm2 = ………. mm2
10 000 cm2 = ……….. m2
a) Đọc các số đo diện tích sau: 18 mm2, 603 mm2, 1 400 mm2
b) Viết các số đo diện tích sau:
- Một trăm tám mươi lăm mi-li-mét vuông.
- Hai nghìn ba trăm mười mi-li-mét vuông
Cho hình chữ nhật có chiều rộng là 65 mm, chiều dài hơn chiều rộng 15 mm.
a) Em hãy tính diện tích hình chữ nhật đó theo đơn vị mi-li-mét vuông, xăng-ti-mét vuông.
b) Hình chữ nhật này có diện tích lớn hơn 1 dm2 hay bé hơn 1dm2?
Số?
>, <, = ?
Chọn đáp án đúng.
a) Diện tích bề mặt một phím số trên bàn phím máy tính khoảng:
A. 182 cm2
B. 182 mm2
C. 182 dm2
b) Diện tích một chiếc thẻ nhớ điện thoại khoảng:
A. 150 cm2
B. 150 mm2
C. 150 dm2
Số?
Số?
Hoàn thành bảng sau (theo mẫu)
Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
a) 8 cm² = ........... mm²
800 mm² = ........... cm²
b) 2 cm² 20 mm² = ........... mm²
3 cm² 15 mm² = ........... mm²
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Diện tích mặt trên của một chiếc gọt bút chì như hình bên khoảng:
A. 8 mm²
B. 8 cm²
C. 8 dm²
D. 8 m²
Tính diện tích của chi tiết máy dưới đây.
Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.
Việt có hai hình vuông cạnh 2 cm. Việt đã ghép hai hình vuông đó thành một hình chữ nhật có chiều dài là 4 cm. Vậy diện tích của hình chữ nhật đó là .......... mm².
Tính diện tích của phần không tô màu trong hình dưới đây.
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Em quét sân giúp ông bà. Diện tích của cái sân khoảng:
A. 40 mm²
B. 40 cm²
C. 40 dm²
D. 40 m²
Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
a) 6 m² = ........ dm²
600 dm² = ........ m²
b) 4 cm² = ........ mm²
400 mm² = ........ cm²
c) 7 m² 15 dm² = ........ dm²
5 cm² 4 mm² = ........ mm²
Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
Em hãy đo độ dài các cạnh rồi tính diện tích chiếc nhãn vở hình chữ nhật.
Nhãn vở rộng ........ cm, dài ........ cm, diện tích ........ cm2.