Đề bài

Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm.                       

6 kg 120 g …… 6,2 kg            10m2 7 dm2 …….. 1070 dm2                     

3km2 7 ha …….. 37 ha            87 ha 450 m2 ……. 870 450 m2                

140 000 m2 …… 1,4 ha           2km2 36 m2 = ……… 200 036 m2            

Phương pháp giải :

Áp dụng cách đổi: 1g = $\frac{1}{{1000}}$g ; 1dm2 = $\frac{1}{{100}}$ m2

1 ha = 10 000 m2 ; 1 km2 = 100 ha

1 km2 = 1 000 000 m2

Lời giải chi tiết :

6 kg 120 g < 6,2 kg                          10m2 7 dm2 < 1070 dm2                 

3km2 7 ha > 37 ha                            87 ha 450 m2 = 870 450 m2                        

140 000 m2 > 1,4 ha                         2km2 36 m2 > 200 036 m2  

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

a) Tìm số thập phân thích hợp.

b) Sắp xếp các số thập phân tìm được ở câu a theo thứ tự từ bé đến lớn.

Xem lời giải >>
Bài 2 :

a) Tìm số thập phân thích hợp.

b) Số?

2,35 m = …… m ….. cm = ….. cm

4,75 kg = ……. kg …… g = ……. g

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Tìm số thích hợp cho ô ? (theo mẫu):

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Tìm số thập phân thích hợp thay cho .?.

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:

a) Có đơn vị đo là ki-lô-mét: 2 km 450 m; 16 km 38 m; 10 km 5 m; 702 m.

b) Có đơn vị đo là tấn: 3 tấn 48 kg; 15 tấn 5 kg; 940 kg; 7 tạ.

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Quan sát hình sau rồi tìm số thập phân thích hợp thay cho .?.

Cả hai bình chứa .?. l nước.

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Đ – S ?

a) 17 m 4 cm = 17,4 m .?.

b) 280 ml = 0,28 l         .?.

c) 306 kg = 0,306 tấn    .?.

d) 5 tạ 5 kg = 5,5 tạ       .?.

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Tìm số thập phân thích hợp thay cho .?.

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Số ?

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Quan sát hình dưới đây rồi tìm số thập phân thích hợp thay cho .?.

Quả đu đủ nặng .?.

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Tìm số thích hợp theo mẫu:

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Một tấm biển quảng cáo hình chữ nhật có chiều rộng 36 dm và chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Hỏi diện tích tấm biển quảng cáo đó là bao nhiêu mét vuông?

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Số?

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Hình bên cho biết quãng đường Bình và Mai chạy đươc trong 3 phút. Hỏi bạn nào chạy nhanh hơn? Tại sao?

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Tìm số thập phân thích hợp thay cho .?.

a) 4 m 36 cm = ? m

b) 5 023 m = ? km

c) 6 tấn 27 kg = ? tấn

d) 285 dm2 = ? m2

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Quan sát tranh rồi tìm số thập phân thích hợp thay cho .?.

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Tìm số thập phân thích hợp thay cho ?

a) 3 km 250 m = ? km

b) 2 054 ml = ? l

c) 4 tấn 60 kg = ? tấn

d) 725 dm2 = ? m2

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Trong các số đo khối lượng: 5,14 tấn; 5 tấn 40 kg; 5,05 tấn; 5,5 tấn, số đo bé nhất là:

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.

a) 5km 63m = ……..….  km                      

b) 18 m2 35 dm2 = ……… m2

c) 219 000 m2 = …… ha                            

d) 36 ha = …….. km2

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Số thập phân thích hợp viết vào chỗ chấm của 15 l 78 ml = …….. l là:

Xem lời giải >>
Bài 21 :

Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm 2 km2 5ha …… 2,5 km2 là:

Xem lời giải >>
Bài 22 :

Viết số hoặc số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.

a)  29 kg 35 g = …….. kg                          

b) 18 dm2 40 cm2 = …………… dm2

c) 6 ha 250 m2 = …………… ha              

d) 75 200 ha = ……… km2

Xem lời giải >>
Bài 23 :

Mỗi ca đựng một lượng nước như hình dưới đây:

 

Ca nào đựng ít nước nhất?

 

Xem lời giải >>
Bài 24 :

Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.

5 l 35 ml = ……….. l                                  14 cm2 6 mm2 = ……… cm2

382 mm2 = …….. dm2                                 36 km2 50 ha = ………. km2

Xem lời giải >>
Bài 25 :

Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.

a) 4 m 6 dm = ……………….. m

    7 m 18 cm = ……………….. m

    20 m 5 cm = ……………….. m

b) 3 km 407 m = …………… km

    12 km 50 m = ……………. km

    275 m = ………….. km

Xem lời giải >>
Bài 26 :

Nối (theo mẫu)

Xem lời giải >>
Bài 27 :

Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.

a) 1 l 725 ml = …………. l

2 l 45 ml = ……….. l

b) 5 420ml = …………… l

718 ml = ………… l

Xem lời giải >>
Bài 28 :

a) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.

2 km 80 m = ………… km

b) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

Đoạn đường nào dài nhất? 

A. Đoạn đường MN

B. Đoạn đường MP 

C. Đoạn đường NP

Xem lời giải >>
Bài 29 :

Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

a) 2 m2 = …………….dm2

    4 dm2 = …………… cm2

    3 cm2…………… mm2

b) 1 m2 5 dm2= ……… dm2

    5 dm2 25 cm2 = ……cm2

    1 m2 = …………… cm2

Xem lời giải >>
Bài 30 :

Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.

a) 6 m2 45 dm2 = …. m2

10 m2 6 dm2 = …. cm2

215 dm2 = …. m2

b) 1 m2 65 dm2 = …. m2

4 dm2 8 cm2 = …. dm2

85 mm2 = …. cm2

Xem lời giải >>