Which word has a different stress pattern from that of the others?
Which word has a different stress pattern from that of the others?
-
A.
career
-
B.
option
-
C.
nomad
-
D.
modern
Đáp án: A
Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết
A. career /kəˈrɪə(r)/
B. option /ˈɒpʃn/
C. nomad /ˈnəʊmæd/
D. modern /ˈmɒdn/
Trọng âm của đáp án A rơi vào âm tiết thứ hai, trọng âm của các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.
Đáp án: A
-
A.
identity
-
B.
infrastructure
-
C.
variety
-
D.
convenience
Đáp án: B
Kiến thức: Trọng âm từ có 4 âm tiết
A. identity /aɪˈdentəti/
B. infrastructure /ˈɪnfrəstrʌktʃə(r)/
C. variety /vəˈraɪəti/
D. convenience /kənˈviːniəns/
Trọng âm của đáp án B rơi vào âm tiết thứ nhất, trọng âm của các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ hai.
Đáp án: B
Các bài tập cùng chuyên đề
2. Choose the word A, B, C, or D that has a different stress pattern in each line.
(Chọn phương án A, B, C hoặc D có kiểu nhấn âm khác ở mỗi dòng.)
1. A. ancient B. basic C. observe D. structure
2. A. continue B. recognise C. concentrate D. occupy
3. A. observe B. promote C. prefer D. visit
4. A. communal B. monument C. heritage D. typical
5. A. magnificent B. generation C. development D. activity
2. Choose the word A, B, C, or D that has a different stress pattern in each line.
(Chọn từ A, B, C hoặc D có kiểu nhấn trọng âm khác ở mỗi dòng.)
1. A. joyful B. absent C. ideal D. common
2. A. alone B. foreign C. basic D. awesome
3. A. habit B. machine C. mountain D. forum
4. A. exciting B. amazing C. thrilling D. unpleasant
5. A. parachute B. interest C. following D. exhausted
1. Choose the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions. (0.5 pt)
(Chọn chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ từ khác với ba từ còn lại ở vị trí trọng âm chính trong mỗi câu hỏi sau. (0,5 điểm))
1. A. temple B. campus C. pursue D. promise
2. A. democratic B. relationship C. traditional D. participate
2. Choose the word A, B, C, or D that has a different stress pattern.
(Chọn từ A, B, C hoặc D có kiểu nhấn âm khác.)
1. A. admire B. explore C. visit D. support
2. A. landscape B. possess C. flora D. carry
3. A. majestic B. recognise C. encourage D. discover
4. A. location B. paradise C. natural D. tropical
5. A. magnificent B. diversity C. sustainable D. hesitation
1. Put the words into the correct columns according to their stress pattern.
(Đặt các từ vào đúng cột theo kiểu nhấn trọng âm của chúng.)
security – animation – vacation – combination – donation – gravity – interaction – purity – unity – equality – activity – opinion |
oOo |
ooOo |
Ooo |
oOoo |
2. Choose the word A, B, C, or D which has a different stress pattern.
(Chọn từ A, B, C hoặc D có cách nhấn trọng âm khác nhau.)
1. A. collection B. energy C. finally D. equity
2. A. bilingual B. concentric C. connection D. entity
3. A. aggression B. medical C. rarity D. confident
4. A. information B. administer C. facility D. theoretical
5. A. photographic B. majority C. economic D. affirmation
2. Choose the word A, B, C, or D which has a different stress pattern.
(Chọn từ A, B, C hoặc D có cách nhấn trọng âm khác nhau.)
1. A. assist B. virtual C. wireless D. touchscreen
2. A. provide B. resource C. become D. smartwatch
3. A. vehicle B. nowadays C. camera D. computer
4. A. digital B. robotic C. camcorder D. industry
5. A. education B. entertainment C. effectively D. electronic
1. Choose the correct letter (A, B, C, or D) to indicate the word whose stressed pattern is different from that of the other words.
(Chọn chữ cái đúng (A, B, C hoặc D) để chỉ từ có cách nhấn trọng âm khác với các từ còn lại.)
1. A. career B. passion C. training D. garment
2. A. mechanic B. bartender C. architect D. hairdresser
3. A. artist B. worker C. cashier D. teacher
4. A. perform B. follow C. unique D. receive
5. A. particular B. vocational C. repetitive D. academic
2. Choose A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions. (0.4 pt)
(Chọn A, B, C hoặc D để chỉ ra từ khác với ba từ còn lại về vị trí trọng âm chính trong mỗi câu hỏi sau. (0,4 điểm))
5.
A. national
B. monument
C. translation
D. charity
6.
A. sodality
B. academic
C. individual
D. distribution
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
(Đánh dấu chữ cái A, B, C hoặc D trên phiếu trả lời của bạn để chỉ ra từ khác với ba từ còn lại ở vị trí trọng âm chính trong mỗi câu hỏi sau đây.)
Question 13.
A. marriage
(kết hôn)
B. career
(sự nghiệp)
C. method
(phương pháp)
D. foreign
(nước ngoài)
Question 14.
A. nuclear
(hạt nhân)
B. family
(gia đình)
C. extended
(mở rộng)
D. relative
(họ hàng)
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
(Đánh dấu chữ cái A, B, C hoặc D trên phiếu trả lời của bạn để chỉ ra từ khác với ba từ còn lại ở vị trí trọng âm chính trong mỗi câu hỏi sau đây.)
Question 13.
A. generate
(tạo ra)
B. monument
(đài kỷ niệm)
C. essential
(thiết yếu)
D. neighborhood
(hàng xóm)
Question 14.
A. nearby
(gần đó)
B. sensor
(cảm biến)
C. nephew
(cháu trai)
D. method
(phương pháp)
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
(Đánh dấu chữ cái A, B, C hoặc D trên phiếu trả lời của bạn để chỉ ra từ khác với ba từ còn lại ở vị trí trọng âm chính trong mỗi câu hỏi sau đây.)
Question 13.
A. chemical
(hóa chất)
B. calorie
(calo)
C. addicted
(nghiện)
D. nutrient
(chất dinh dưỡng)
Question 14.
A. litter
(rác)
B. summit
(đỉnh)
C. ranger
(nhân viên kiểm lâm)
D. disturb
(quấy rầy)
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
(Đánh dấu chữ cái A, B, C hoặc D trên phiếu trả lời của bạn để chỉ ra từ khác với ba từ còn lại ở vị trí trọng âm chính trong mỗi câu hỏi sau đây.)
Question 13.
A. medical
(thuộc về y học)
B. implement
(thực hiện)
C. rapidly
(liên tục)
D. potential
(tiềm năng)
Question 14.
A. audience
(khán giả)
B. virtual
(ảo)
C. producer
(nhà sản xuất)
D. digital
(điện tử)
Pronunciation
3. Choose the word that has a stress pattern different from the others. Listen and check, then repeat.
(Chọn từ có cách nhấn trọng âm khác với những từ còn lại. Nghe và kiểm tra, sau đó lặp lại.)
1. A. tourist B. police C. building D. service
2. A. difficult B. vertical C. important D. popular
3. A. neighbourhood B. tomorrow C. solution D. advantage
4. A. education B. environment C. relationship D. development
4. Choose the word that has stress pattern different from the others. Listen and check, then repeat.
(Chọn từ có cách nhấn âm khác với những từ còn lại. Nghe và kiểm tra, sau đó lặp lại.)
1. A. collect B. apply C. achieve D. visit
2. A. promise B. reduce C. offer D. listen
3. A. suggest B. report C. comment D. decide
4. A. ignore B. follow C. balance D. manage
2. Circle the word which has different stress pattern from the others.
(Khoanh tròn từ có cách nhấn âm khác với các từ còn lại.)
1. A. explore B. widen C. practise D. study
2. A. travel B. system C. advice D. service
3. A. curriculum B. facility C. security D. entertainment
4. A. inconvenience B. communication C. opportunity D. university