Choose the letter A, B, C or D to indicate the word that has a stress pattern different from the others.
Choose the letter A, B, C or D to indicate the word that has a stress pattern different from the others.
-
A.
brilliant
-
B.
successful
-
C.
physical
-
D.
contribute
Đáp án: B
Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết
A. brilliant /ˈbrɪljənt/
B. successful /səkˈsɛsfəl/
C. physical /ˈfɪzɪkəl/
D. contribute /ˈkɒn.trɪ.bjuːt/
Phương án B có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1.
Chọn B
-
A.
professional
-
B.
engineering
-
C.
self-discipline
-
D.
development
Đáp án: B
Kiến thức: Trọng âm từ có 4 âm tiết
A. professional /prəˈfeʃənl/
B. engineering /endʒɪˈnɪərɪŋ/
C. self-discipline /sef ˈdɪsɪplɪn/
D. development /dɪˈvɛləpmənt/
Phương án B có trọng âm 3, các phương án còn lại có trọng âm 2.
Chọn B
Các bài tập cùng chuyên đề
2 Circle the letter A, B, C, or D to indicate the word which differs from the other three in the position of the main stress in each of the following questions.
(Khoanh tròn chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ ra từ khác với ba từ còn lại ở vị trí trọng âm chính trong mỗi câu hỏi sau.)
1. A. custom
B. event
C. guitar
D. cuisine
2. A. cultural
B. popular
C. typical
D. effective
3. A. effect
B. fashion
C. habit
D. language
4. A. identity
B. ceremony
C. festivity
D. community
2 Circle the letter A, B, C, or D to indicate the word which differs from the other three in the position of the main stress in each of the following questions.
(Khoanh tròn chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ ra từ khác với ba từ còn lại ở vị trí trọng âm chính trong mỗi câu hỏi sau.)
1. A. compost
B. layer
C. household
D. balloon
2. A. decompose
B. introduce
C. interact
D. remember
Circle the letter A, B, C, or D to indicate the word which differs from the other three in the position of the main stress in each of the following questions.
(Khoanh tròn chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ ra từ khác với ba từ còn lại ở vị trí trọng âm chính trong mỗi câu hỏi sau.)
3. A. marriage
B. costume
C. compost
D. account
4. A. ceremony
B. identity
C. biography
D. diversity
2 Circle the letter A, B, C, or D to indicate the word which differs from the other three in the position of the main stress in each of the following questions.
(Khoanh tròn chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ ra từ khác với ba từ còn lại ở vị trí trọng âm chính trong mỗi câu hỏi sau.)
1. A. ideal
B. urban
C. modern
D. public
2. A. building
B. police
C. market
D. transport
3. A. convenient
B. electric
C. urbanised
D. polluted
4. A. neighbourhood
B. quality
C. hospital
D. advantage
2 Circle the letter A, B, C, or D to indicate the word which differs from the other three in the position of the main stress in each of the following questions.
(Khoanh tròn chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ ra từ khác với ba từ còn lại ở vị trí trọng âm chính trong mỗi câu hỏi sau.)
1. A. retire
B. apply
C. follow
D. employ
2. A. bonus
B. reward
C. business
D. order
3. A. challenging
B. demanding
C. interesting
D. relevant
4. A. donation
B. customer
C. vacancy
D. factory
Circle the letter A, B, C, or D to indicate the word which differs from the other three in the position of the main stress in each of the following questions.
(Khoanh tròn chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ ra từ khác với ba từ còn lại ở vị trí trọng âm chính trong mỗi câu hỏi sau.)
3. A. local
B. review
C. housing
D. lifestyle
4. A. colonial
B. repetitive
C. reliable
D. modernising
Pronunciation (Phát âm)
3. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
(Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại.)
1. A. shower B. tower C. widow D. powder
2. A. doughnut B. county C. council D. fountain
Choose the word that has a stress pattern different from the others.
(Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại.)
1. A. obstacle B. strategy C. candidate D. controller
2. A. punctual B. creative C. decisive D. respectful
2 Circle the letter A, B, C, or D to indicate the word which differs from the other three in the position of the main stress in each of the following questions.
(Khoanh tròn chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ ra từ khác với ba từ còn lại ở vị trí trọng âm chính trong mỗi câu hỏi sau.)
1. A. robot
B. result
C. purpose
D. chatbot
2. A. educate
B. activate
C. analyse
D. develop
3. A. recognition
B. application
C. intelligence
D. entertainment
4. A. evolution
B. portfolio
C. identity
D. reality
2 Circle the letter A, B, C, or D to indicate the word which differs from the other three in the position of the main stress in each of the following questions.
(Khoanh tròn chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ từ khác với ba từ còn lại ở vị trí trọng âm chính trong mỗi câu hỏi sau.)
1. A. instant
B. common
C. social
D. opposed
2. A. interactive
B. reliable
C. traditional
D. accessible
2 Circle the letter A, B, C, or D to indicate the word which differs from the other three in the position of the main stress in each of the following questions.
(Khoanh tròn chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ ra từ khác với ba từ còn lại ở vị trí trọng âm chính trong mỗi câu hỏi sau.)
1. A demand
B. species
C. effort
D. poaching
2. A. rescue
B. survive
C. mention
D. travel
3. A. enclosure
B. extinction
C. habitat
D. survival
4. A. committee
B. donation
C. awareness
D. punishment
Circle the letter A, B, C, or D to indicate the word which differs from the other three in the position of the main stress in each of the following questions.
(Khoanh tròn chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ ra từ khác với ba từ còn lại ở vị trí trọng âm chính trong mỗi câu hỏi sau.)
3. A. virtual
B. extinct
C. facial
D. instant
4. A. activate
B. monitor
C. analyse
D. interact
2 Circle the letter A, B, C, or D to indicate the word which differs from the other three in the position of the main stress in each of the following questions.
(Khoanh tròn chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ ra từ khác với ba từ còn lại ở vị trí trọng âm chính trong mỗi câu hỏi sau.)
1. A. continue
B. consider
C. abandon
D. automate
2. A. attractive
B. challenging
C. passionate
D. obsolete
3. A experience
B. confidence
C. professor
D. adviser
4. A. problem
B. workplace
C. career
D. tutor
2 Circle the letter A, B, C, or D to indicate the word which differs from the other three in the position of the main stress in each of the following questions.
(Khoanh tròn chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ ra từ khác với ba từ còn lại ở vị trí trọng âm chính trong mỗi câu hỏi sau.)
1. A. informed
B. healthy
C. distant
D. current
2. A. adapt
B. wonder
C. acquire
D. maintain
3. A. summary
B. memory
C. attendee
D. Internet
4. A. horizon
B. performance
C. distraction
D. company
Circle the letter A, B, C, or D to indicate the word which differs from the other three in the position of the main stress in each of the following questions.
(Khoanh tròn chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ ra từ khác với ba từ còn lại ở vị trí trọng âm chính trong mỗi câu hỏi sau.)
3. A. pursue
B. follow
C. require
D. repair
4. A. passionate
B. excellent
C. relevant
D. effective
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the rest in the position of primary stress in the following question.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the rest in the position of primary stress in the following question.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in the following question.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in the following question.
Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress in the following questions.
Đề thi THPT QG 2021 - mã đề 401
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of stress in the following question.
Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress in the following questions.
Choose the option that has different stress position from the others.
Choose the option that has different stress position from the others.