Đề bài

Tính

a) \(\frac{4}{7} + \frac{2}{3}\)

b) \(\frac{{11}}{8} - \frac{2}{5}\)

c) \(\frac{8}{9} \times \frac{3}{7}\)

d) \(15:\frac{5}{4}\)

Phương pháp giải

- Muốn cộng (hoặc trừ) hai phân số khác mẫu số, ta quy đồng mẫu số của hai phân số, rồi cộng (hoặc trừ) hai phân số đó.

- Muốn nhân hai phân số ta lấy tử số nhân với tử số, mẫu số nhân với mẫu số.

- Muốn thực hiện phép chia hai phân số, ta lấy phân số thứ nhất nhân với phân số đảo ngược của phân số thứ hai.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Điền số thích hợp vào ô trống: 

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Điền số thích hợp vào ô trống:

Xem lời giải >>
Bài 3 :

 

Điền số thích hợp vào ô trống: 

Xem lời giải >>
Bài 4 :

(468 + 72) : 9 = 468 : 9 + 72 × 9

Xem lời giải >>
Bài 5 :

592 × (46 + 34) = 592 × 46 + 592 × 34

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Điền chữ số thích hợp vào ô trống :

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Điền chữ số thích hợp vào ô trống :

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Điền số thích hợp vào ô trống :

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Điền số thích hợp vào ô trống :

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Điền số thích hợp vào ô trống :

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Chọn số thích hợp để điền vào ô trống :

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Điền số thích hợp vào ô trống :

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Điền chữ số thích hợp vào ô trống : 

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Tìm \(x\) biết : \(x : 125 + 98 = 33825:123\)

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Điền số thích hợp vào ô trống :

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Điền số thích hợp vào ô trống :

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Đặt tính rồi tính :

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Đặt tính rồi tính : 

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Điền số thích hợp vào ô trống :

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Tình :  \(82375 : 275\)

Xem lời giải >>
Bài 21 :

Điền số thích hợp vào ô trống:

Xem lời giải >>
Bài 22 :

Kết quả của phép tính 57456 : (100 + 33) = ?

Xem lời giải >>
Bài 23 :

Điền số thích hợp vào ô trống:

Xem lời giải >>
Bài 24 :

Số?

Xem lời giải >>
Bài 25 :

Đặt tính rồi tính.

 
Xem lời giải >>
Bài 26 :

Không thực hiện phép tính, hãy tìm các cặp biểu thức có giá trị bằng nhau.

 
Xem lời giải >>
Bài 27 :

Tính tổng tất cả các số trong hình bên bằng cách thuận tiện.

 
Xem lời giải >>
Bài 28 :

Tính giá trị của biểu thức.

 
Xem lời giải >>
Bài 29 :

Tìm chữ số thích hợp.

 
Xem lời giải >>
Bài 30 :

Tính bằng cách thuận tiện.

 
Xem lời giải >>