Bỏ dấu ngoặc rồi tính các tổng sau:
a) (62 - 81) – (12 – 59 + 9);
b) 39 + (13 – 26) – (62 + 39).
*Khi bỏ ngoặc:
+Giữ nguyên dấu của các số hạng trong ngoặc nếu trước dấu ngoặc co dấu +
+Đổi dấu tất cả các số hạng trong ngoặc nếu trước dấu ngoặc là dấu –
*Muốn cộng 2 số nguyên trái dấu, ta tìm hiệu của 2 phần số tự nhiên của chúng( số lớn – số nhỏ) rồi đặt trước hiệu tìm được dấu của số có phần số tự nhiên lớn hơn
*Muốn cộng 2 số nguyên âm, ta cộng phần số tự nhiên của chúng với nhau rồi đặt dấu – trước kết quả
*Nhóm các số hạng có kết quả là số “đẹp” với nhau để dễ tính
a) (62 - 81) – (12 – 59 + 9)
= 62 – 81 – 12 + 59 – 9
= (62 – 12) – (81 + 9) + 59
= 50 – 90 + 59
= - (90 – 50) + 59
= - 40 + 59
= 59 – 40
= 19
b) 39 + (13 – 26) – (62 + 39)
= 39 + 13 – 26 – 62 – 39
= (39 – 39) – (26 + 62) + 13
= 0 – 88 + 13
= - 88 + 13
= - (88 – 13)
= - 75.
Lời giải hay
Các bài tập cùng chuyên đề
Bỏ dấu ngoặc và tính các tổng sau:
a) -321 + (-29) - 142-(-72);
b) 214-(-36) + (-305).
Tính một cách hợp lí:
a) 21 - 22 + 23 - 24
b) 125 - (115 - 99).
Bỏ dấu ngoặc rồi tính:
a) (56 - 27) - (11 + 28 -16);
b) 28 + (19 - 28) - (32 - 57).
Tính một cách hợp lí:
a) 232 - (581 + 132 - 331);
b) [12 + (-57)) – [-57- (-12)].
Tính giá trị của các biểu thức sau:
a) (23 + x) - (56 – x) với x = 7;
b) 25 – x - (29 + y - 8) với x = 13, y = 11.
Tính giá trị của biểu thức:
a) (27 + 86) - (29 - 5 + 84);
b) 39 - (298 - 89) + 299.
Tính giá trị của biểu thức (-314) - (75 + x) nếu:
a) x = 25
b) x = - 313.
Tính một cách hợp lí:
a) 2 834 + 275 – 2 833 – 265;
b) (11 + 12 + 13) – (1 + 2 + 3).
Viết tổng sau dưới dạng không có dấu ngoặc rồi tính giá trị của nó:
(-23) – 15 - (-23) + 5 + (-10).
Tính và so sánh kết quả của:
a) 4 + (12 – 15) và 4 + 12 – 15;
b) 4 - (12 - 15) và 4 - 12 + 15.
Hãy nhận xét về sự thay đổi dấu của các số hạng trong dấu ngoặc trước và sau khi bỏ dấu ngoặc.
Bỏ dấu ngoặc rồi tính các tổng sau:
a) (-385 + 210) + (385 - 217);
b) (72 - 1 956) - (-1956 + 28).
Tính một cách hợp lí:
a) 12 +13 + 14 - 15 - 16 - 17;
b) (35-17) - (25 - 7 + 22).
Cho bảng 3 x 3 ô vuông như hình 3.17.
a) Biết rằng tổng các số trong mỗi hàng, mỗi cột, mỗi đường chéo đều bằng 0. Tính tổng các số trong bảng đó.
b) Hãy thay các chữ trong bảng bởi số thích hợp sao cho tổng các số trong mỗi hàng, mỗi cột, mỗi đường chéo đều bằng 0.
Bỏ dấu ngoặc rồi tính:
a) \(\left( {4 + 32 + 6} \right) + \left( {10 - 36 - 6} \right)\)
b) \(\left( {77 + 22 - 65} \right) - \left( {67 + 12 - 75} \right)\)
c) \( - \left( { - 21 + 43 + 7} \right) - \left( {11 - 53 - 17} \right)\)
Tính nhanh các tổng sau:
a) \(S = \left( {45 - 3756} \right) + 3756\)
b) \(S = \left( { - 2021} \right) - \left( {199 - 2021} \right)\)
Tính:
a) \(73 - \left( {2 - 9} \right)\);
b) \(\left( { - 45} \right) - \left( {27 - 8} \right)\)
Tính:
a) \(\left( { - 10} \right) - 21 - 18\)
b) \(24 - \left( { - 16} \right) + \left( { - 15} \right)\)
c) \(49 - \left[ {15 + \left( { - 6} \right)} \right]\)
d) \(\left( { - 44} \right) - \left[ {\left( { - 14} \right) - 30} \right]\)
Tính một cách hợp lí:
a) \(10 - 12 - 8\).
b) \(4 - \left( { - 15} \right) - 5 + 6\).
c) \(2 - 12 - 4 - 6\).
d)\( - 45 - 5 - \left( { - 12} \right) + 8\).
Tính và so sánh kết quả trong mỗi trường hợp sau:
a) 5 + (8 + 3) và 5 + 8 + 3.
b) 8 + (10 – 5) và 8 + 10 – 5.
c) 12 – (2 + 16) và 12 – 2 + 16.
d) 18 – (5 – 15) và 18 – 5 + 15.
Tính một cách hợp lí:
a) (- 215) + 63 + 37
b) (- 147) – (13 - 47).
Bỏ dấu ngoặc rồi tính: (29 + 37 + 13) + (10 – 37 - 13);
Bỏ dấu ngoặc rồi tính: (79 + 32 - 35) – (69 + 12 -75)
Bỏ dấu ngoặc rồi tính: – (125 + 63 + 57) – (10 – 83 - 37)
Tính nhanh các tổng sau: (67 - 5759) + 5759;
Tính nhanh các tổng sau: (-3023) – (765 - 3023);
Tính nhanh các tổng sau: 631 + [587 – (287 + 231)];
Tính nhanh các tổng sau: (-524) – [(476 + 245) - 45].
Bỏ dấu ngoặc rồi tính các tổng sau:
a) (-28) + (-35) – 92 + (-82)
b) 15 – (-38) + (-55) – (+47).
Tính một cách hợp lí:
a) (39 – 2 689) + 2 689;
b) –(12 345 – 999);
c) (-1 312) – (1 998 – 1 312)
d) (-6 955) – 33 – 45 – (-133);
e) (-21) – 23 – [16 – (-18) – 18 – 16] + 2 144;
g) (- 2 020) – 2 018 – 2 016 -…- 2 008.