Đề bài

III. Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

Câu 1

Mrs. Pike was so angry that she made a _______ gesture at the driver.

    A.

    rude

    B.

    rudeness

    C.

    rudely

    D.

    rudest

Đáp án: A

Phương pháp giải

Từ loại

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Chỗ cần điền đứng trước danh từ “gesture” (cử chỉ)

rude (adj): thô lỗ                                            

rudeness (n): sự thô lỗ                       

rudely (adv): 1 cách thô lỗ                             

rudest (adj): thô lỗ nhất

=> Mrs. Pike was so angry that she made a rude gesture at the driver.

Tạm dịch: Mrs. Pike tức giận đến nỗi cô ấy đã có cử chỉ thô lỗ với tài xế.

Xem thêm các câu hỏi cùng đoạn
Câu 2

_______ nonverbal language is _______ important aspect of interpersonal communication.

    A.

    The / Ø

    B.

     A / the

    C.

    The / a

    D.

    Ø /an

Đáp án: D

Phương pháp giải

Mạo từ

Lời giải của GV Loigiaihay.com

nonverbal language: ngôn ngữ phi ngôn ngữ => không cần mạo từ

important aspect: khía cạnh quan trọng => cần mạo từ “an”

=> Ø nonverbal language is an important aspect of interpersonal communication.

Tạm dịch: Ngôn ngữ phi ngôn ngữ là một khía cạnh quan trọng của giao tiếp giữa cá nhân với nhau.


Câu 3

A whistle is the _______ for the football players to begin the match.     

    A.

    communication

    B.

    instance

    C.

    attention

    D.

    signal

Đáp án: D

Phương pháp giải

Từ vựng

Lời giải của GV Loigiaihay.com

communication (n): giao tiếp            

instance (n): tình huống

attention (n): sự chú ý                        

signal (n): dấu hiệu

=> A whistle is the signal for the football players to begin the match.     

Tạm dịch: Huýt sáo là dấu hiệu cho cầu thủ bóng đá để bắt đầu trận đấu.


Câu 4

It is often considered to be impolite to _______ at someone.

    A.

    look

    B.

    smile

    C.

    point

    D.

    raise

Đáp án: C

Phương pháp giải

Từ vựng

Lời giải của GV Loigiaihay.com

look (v): nhìn                                     

smile (v): cười           

point (v): chỉ                                      

raise (v): giơ lên

=> It is often considered to be impolite to point at someone.

Tạm dịch: Đó thường xuyên được cân nhắc rằng thật bất lịch sự để chỉ tay vào ai đó.


Câu 5

He is not really friendly and makes no attempt to be _______.  

    A.

    society

    B.

    social

    C.

    socialize

    D.

    sociable

Đáp án: D

Phương pháp giải

Từ loại

Lời giải của GV Loigiaihay.com

society (n): xã hội                              

social (adj): thuộc về xã hội

socialize (v): xã hội hóa                     

sociable (adj): cởi mở, thân mật

=> He is not really friendly and makes no attempt to be sociable

Tạm dịch: Anh ấy không thực sự thân thiện và không cố gắng để thân mật.


Câu 6

She sent me a _______ letter thanking me for my invitation.

    A.

    polite

    B.

    politely

    C.

    politeness

    D.

    impoliteness 

Đáp án: A

Phương pháp giải

Từ loại

Lời giải của GV Loigiaihay.com

polite (adj): lịch sự

politely (adv): 1 cách lịch sự

politeness (n): phẩm chất lễ phép

impoliteness (n): phẩm chất bất lịch sự

=> She sent me a polite letter thanking me for my invitation.

Tạm dịch: Cô ấy gửi cho tôi 1 lá thư cảm ơn lịch sự cho lời mời của tôi.


Câu 7

I waved _______ him from the window but he didn't see me.

    A.

    through

    B.

    for

    C.

    up

    D.

    to

Đáp án: D

Phương pháp giải

Giới từ

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Cụm từ: wave to sb: vẫy ra ra hiệu với ai

=> I waved to him from the window but he didn't see me.

Tạm dịch: Cô ấy gửi cho tôi 1 lá thư lịch sự để cảm ơn lời mời của tôi.


Câu 8

 “How well you are playing”  - “________.”  

    A.

    Say it again. I like to hear your words.

    B.

    I think so. I am proud of myself.

    C.

    Thank you too much.

    D.

    Many thanks. That is a nice compliment.

Đáp án: D

Phương pháp giải

Ngôn ngữ giao tiếp

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Bạn chơi tốt đấy!

A. Đồng ý. Tôi thích nghe bạn nói.

B. Tôi nghĩ vậy. Tôi tự hào về chính bản thân tôi.

C. Cảm ơn bạn nhiều.

D. Cảm ơn bạn. Đó là 1 lời khen hay.

=>Many thanks. That is a nice compliment. 


Câu 9

When you catch someone’s_______ you should do something to attract his attention so that you can talk to him.

    A.

    ear

    B.

    eye

    C.

    head

    D.

    hand

Đáp án: B

Phương pháp giải

Từ vựng

Lời giải của GV Loigiaihay.com

ear (n): tai                                          

eye (n): mắt

head (n): đầu                                      

hand (n): tay

Cụm từ: catch someone’s eye: lọt vào mắt ai

=> When you catch someone’s eye you should do something to attract his attention so that you can talk to him.

Tạm dịch: Khi bạn lọt vào mắt ai đó, bạn nên làm 1 cái gì đó để thu hút sự chú ý của anh ta để bạn có thể nói chuyện với anh ấy.


Câu 10

When the play finished, the audience stood up and _____ their hands loudly.

    A.

    shook

    B.

    clapped

    C.

    nodded

    D.

    held

Đáp án: B

Phương pháp giải

Từ vựng

Lời giải của GV Loigiaihay.com

shook (v): bắt tay  

clapped (v): vỗ tay                 

nodded (v): gật đầu                                        

held (v): nắm giữ

=> When the play finished, the audience stood up and clapped their hand loudly.

Tạm dịch: Khi vở kịch kết thúc, khán gải đứng lên và vỗ tay rất lớn.


Câu 11

_______ you wanted to ask your teacher a question during his lecture, what would you do?

    A.

    As

    B.

    As if

    C.

    Even of          

    D.

    Suppose

Đáp án: D

Phương pháp giải

Liên từ

Lời giải của GV Loigiaihay.com

As: khi   

As if: như thể là                     

Even of: thậm chí      

Suppose: giả sử

=> Suppose you wanted to ask your teacher a question during his lecture, what would you do? 

Tạm dịch: Giả sử bạn muốn hỏi cô giáo 1 câu hỏi trong suốt bài giảng, bạn sẽ làm gì?


Câu 12

John asked me ________ in English.

    A.

    what does this word mean     

    B.

    what that word means

    C.

    what did this word mean       

    D.

    what that word meant

Đáp án: D

Phương pháp giải

Động từ chuyển tiếp ở thì quá khứ đơn nên động từ chính trong câu sẽ không bao giờ ở các thì hiện tại.

Công thức: S + asked + O + what + S +Ved/V2

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Động từ chuyển tiếp ở thì quá khứ đơn nên động từ chính trong câu sẽ không bao giờ ở các thì hiện tại.

Công thức: S + asked + O + what + S +Ved/V2

=> John asked me what that word meant in English. 

Tạm dịch: John hỏi tôi từ kia nghĩa là gì trong tiếng anh.


Câu 13

I told him _________ the word to Jane somehow that I_______ to reach her during the early hours.

    A.

    passing/will try          

    B.

    he will pass/tried

    C.

    to pass/would be trying          

    D.

    he passed/ have tried

Đáp án: C

Phương pháp giải

Câu tường thuật ở dạng mệnh lệnh thức

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Công thức: S + told+ O + to-V

=> I told him to pass the word to Jane somehow that I would be trying  to reach her during the early hours.

Tạm dịch: Tôi đã nói với anh ta chuyển lời tới Jane là bằng cách nào đó tôi sẽ cố gắng đến gặp cô ấy trong đầu giờ.


Câu 14

I______ you everything I am doing, and you have to do the same.

    A.

    will tell

    B.

    would tell       

    C.

    told

    D.

    was telling

Đáp án: A

Phương pháp giải

Thì tương lai đơn

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Hành động diễn ra ngay tại thời điểm nói.

Công thức: S + will-V

=> I will tell you everything I am doing, and you have to do the same.

Tạm dịch: Tôi sẽ nói cho bạn về những gì tôi đang làm và bạn sẽ phải làm tương tự.


Câu 15

Laura said she had worked on the assignment since ______.

    A.

    yesterday

    B.

    two days ago

    C.

    the day before

    D.

    the next day

Đáp án: C

Phương pháp giải

Trạng từ trong câu tường thuật

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Trạng từ “yesterday” lùi thành “the day before”

=> Laura said she had worked on the assignment since the day before

Tạm dịch: Laura nói cô ấy đã làm bài tập kể từ ngày hôm qua.