Đề bài

Hình tứ diện đều có mấy mặt phẳng đối xứng?

  • A.

    \(6\)

  • B.

    \(5\)

  • C.

    \(4\)

  • D.

    \(3\)

Phương pháp giải

Sử dụng tính chất tứ diện đều để tìm mặt phẳng đối xứng.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Tứ diện đều có mặt phẳng đối xứng là mặt phẳng đi qua 1 cạnh và trung điểm cạnh đối diện. Vì tứ diện đều có 6 cạnh nên có 6 mặt phẳng đối xứng.

Đáp án : A

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Phép đối xứng qua mặt phẳng biến một điểm thuộc mặt phẳng đó thành:

  • A.

    không tồn tại ảnh của điểm đó qua phép đối xứng

  • B.

    một điểm nằm ngoài mặt phẳng

  • C.

    một điểm bất kì thuộc mặt phẳng

  • D.

    một điểm trùng với nó.

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Phép đối xứng qua mặt phẳng \(\left( P \right)\) biến điểm \(M,N\) thành \(M',N'\) thì:

  • A.

    \(MN = M'N'\) 

  • B.

    \(MM' = NN'\)

  • C.

    \(MM' \equiv NN'\)   

  • D.

    \(MN \equiv M'N'\)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Cho điểm \(M'\) là ảnh của điểm \(M \notin \left( P \right)\) qua phép đối xứng qua mặt phẳng \(\left( P \right)\). Khi đó:

  • A.

    \(\left( P \right) \bot MM'\)               

  • B.

    \(MM' \subset \left( P \right)\)

  • C.

    \(M \in \left( P \right)\)           

  • D.

    \(M' \in \left( P \right)\)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Cho điểm $A \in \left( P \right),B \notin \left( P \right)$, gọi \(B'\) là ảnh của \(B\) qua phép đối xứng qua mặt phẳng \(\left( P \right),A \notin BB'\). Chọn kết luận đúng:

  • A.

    \(\Delta ABB'\) đều   

  • B.

    \(\Delta ABB'\) vuông           

  • C.

    \(\Delta ABB'\) cân

  • D.

    \(\Delta ABB'\) vuông cân

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Hình nào sau đây có mặt phẳng đối xứng?

  • A.

    hình tứ diện

  • B.

    hình chóp có đáy là hình vuông

  • C.

    hình chóp tam giác đều           

  • D.

    hình chóp có đáy là hình chữ nhật

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Số mặt phẳng đối xứng của mặt cầu là:

  • A.

    \(6\)

  • B.

    \(3\)

  • C.

    \(0\)

  • D.

    Vô số

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Số mặt phẳng đối xứng của hình hộp chữ nhật (các kích thước khác nhau) là:

  • A.

    \(3\)

  • B.

    \(6\)

  • C.

    \(4\)

  • D.

    \(9\)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Cho các hình sau: hình chóp tam giác đều, hình hộp đứng, hình lăng trụ tam giác đều, hình chóp tứ giác có đáy là hình thoi, hình hộp có đáy là hình thoi. Số hình có mặt phẳng đối xứng là:

  • A.

    \(5\)     

  • B.

    \(4\)     

  • C.

    \(3\)

  • D.

    \(2\)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Số mặt phẳng đối xứng của hình bát diện đều là:

  • A.

    \(5\)

  • B.

    \(3\)

  • C.

    \(7\)

  • D.

    \(9\)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Phép dời hình biến đoạn thẳng thành:

  • A.

    đoạn thẳng dài bằng nó           

  • B.

    đoạn thẳng vuông góc với nó

  • C.

    đoạn thẳng song song với nó

  • D.

    đoạn thẳng dài gấp đôi nó

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Phép dời hình biến đường thẳng thành:

  • A.

    đường tròn     

  • B.

    một điểm

  • C.

    đoạn thẳng                  

  • D.

    đường thẳng

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Hai hình tứ diện có các cạnh tương ứng bằng nhau thì chúng:

  • A.

    bằng nhau       

  • B.

    trùng nhau

  • C.

    có các đỉnh trùng nhau

  • D.

    có đáy trùng nhau

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Cho hai hình chóp tam giác đều cạnh đáy bằng \(a\). Cần bổ sung thêm điều kiện gì để hai hình chóp đó bằng nhau?

  • A.

    chung đỉnh     

  • B.

    cạnh bên bằng nhau

  • C.

    khoảng cách \(2\) đỉnh bằng \(a\) 

  • D.

    không cần bổ sung điều kiện gì

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Chọn mệnh đề đúng:

  • A.

    Nếu hai hình \(H\) và \(H'\) bằng nhau thì có một phép tịnh tiến biến hình này thành hình kia.

  • B.

    Nếu có một phép tịnh tiến biến hình \(H'\) thành \(H\) thì chúng bằng nhau.

  • C.

    Nếu hai hình \(H\) và \(H'\) bằng nhau thì có một phép đồng nhất biến hình này thành hình kia.

  • D.

    Nếu hai hình \(H\) và \(H'\) bằng nhau thì chúng trùng nhau.

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Cho hình lập phương \(ABCD.A'B'C'D'\) cạnh \(a\). Hình nào dưới đây bằng hình chóp \(A'.ABCD\)?

  • A.

    \(C'.ABC\)

  • B.

    \(A.B{\rm{D}}D'B'\)

  • C.

    \(C'.CDAB\)

  • D.

    \(B.ACC'A'\) 

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Cho hình lập phương \(ABCD.A'B'C'D'\) cạnh \(a\). Hình nào dưới đây bằng hình lăng trụ \(ABC.A'B'C'\)?

  • A.

    \(AA'D'.BB'C'\)         

  • B.

    \(ABCD.A'B'C'D'\)

  • C.

    \(C'.CDAB\)

  • D.

    \(B.ACC'A'\)

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

  • A.
    1
  • B.
    4
  • C.
    2
  • D.
    3
Xem lời giải >>
Bài 18 :

Một hình hộp đứng có hai đáy là hình thoi (không phải là hình vuông) có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

  • A.
    \(3\)
  • B.
    \(2\)
  • C.
    \(1\)
  • D.
    \(4\)
Xem lời giải >>
Bài 19 :

Cho tứ diện \(ABCD\) có ba mặt \(ABC,\,\,ACD,\,\,ADB\) là ba tam giác bằng nhau và cân tại định \(A.\) Số mặt phẳng đối xứng của tứ diện đó là:

  • A.
    \(3\)
  • B.
    \(6\)
  • C.
    \(3\) hoặc \(6\)
  • D.
    \(4\)
Xem lời giải >>