Đề bài

Cho hỗn hợp khí X gồm N2, Cl2, SO2, CO2, H2 qua dung dịch NaOH dư, người ta thu được các khí thoát ra gồm

  • A.

    N2, Cl2, O2

  • B.

    Cl2, SO2, CO2

  • C.

    N2, Cl2, H2.         

  • D.

    N2, H2.

Phương pháp giải

Các khí bị giữ lại trong dd là các khí có khả năng phản ứng với NaOH

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Các khí bị giữ lại trong dung dịch NaOH là: Cl2, SO2, CO2

2NaOH + Cl2 → NaCl + NaClO + H2O

2NaOH + SO2 → Na2SO3 + H2O

2NaOH + CO2 → Na2CO3 + H2O

=> 2 khí thoát ra là N2 và H2

Đáp án : D

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tố nitơ là

  • A.

    2s22p4 

  • B.

    2s22p3  

  • C.

    2s22p5   

  • D.

    3s23p3

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Nhóm nitơ gồm những nguyên tố nào ?

  • A.

    N, P, Mg, Sb, Bi.       

  • B.

    N, P, As, Sb, Bi.        

  • C.

    N, P, As, Ni.

  • D.

    N, P, Ca, Cs, Sb.

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Các nguyên tố thuộc nhóm nitơ đều thuộc các nguyên tố họ

  • A.

    s

  • B.

    p

  • C.

    d

  • D.

    f

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Thứ tự tăng dần tính oxi hóa của các đơn chất O2, F2, N2

  • A.

    O2 < F2 < N2.

  • B.

    O2 < N2 < F2.

  • C.

    N2 < O2 < F2.

  • D.

    N2 <  F2 < O2.

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Ở điều kiện thường, nitơ khá trơ về mặt hóa học là do

  • A.

    Nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ.       

  • B.

    Nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm.

  • C.

    Phân tử nitơ có liên kết ba khá bền.  

  • D.

    Phân tử nitơ không phân cực.

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Nitơ thể hiện tính khử khi phản ứng với

  • A.

    H2.

  • B.

    O2.

  • C.

    Li.       

  • D.

    Mg.

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Nhận xét nào đúng về tính oxi hóa khử của N2 ?

  • A.

    Không có tính khử và oxi hóa.

  • B.

    Chỉ có tính khử.

  • C.

    Chỉ có tính oxi hóa.

  • D.

    Vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa.

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Nitơ phản ứng với chất nào sau đây ở điều kiện thường ?

  • A.

    Mg.     

  • B.

    O2.      

  • C.

    Cl2.

  • D.

    Li.

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Trong công nghiệp thì Nitơ được điều chế bằng phương pháp :

  • A.

    chưng cất phân đoạn không khí lỏng            

  • B.

    nhiệt phân NH4NO2 bão hoà

  • C.

    dùng photpho để đốt cháy hết oxi trong không khí được Nitơ            

  • D.

    cho không khí đi qua CuO/t0

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Điều chế khí N2 trong phòng thí nghiệm bằng phương trình sau :

  • A.

    NH3 + CuO/t0  

  • B.

    Nhiệt phân NH4NO3         

  • C.

    NH4Cl + NaNO2/t0      

  • D.

    Cho Al + HNO3 loãng

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Điểm giống nhau giữa N2 và CO2

  • A.

    Đều tan tốt trong nước. 

  • B.

    Đều có tính oxi hóa và tính khử.

  • C.

    Đều không duy trì sự cháy và sự sống. 

  • D.

    Tất cả đều đúng.

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Cặp công thức của liti nitrua và nhôm nitrua là

  • A.

    LiN3 và Al3

  • B.

    Li3N và AlN 

  • C.

    Li2N3 và Al2N3                   

  • D.

    Li3N2 và Al3N2

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Mệnh đề nào dưới đây không đúng?

  • A.

    Nguyên tử của các nguyên tố thuộc nhóm VA có 5 electron ở lớp ngoài cùng.

  • B.

    Nitơ là nguyên tố có chu kì nhỏ nhất trong nhóm VA.

  • C.

    Tính phi kim của các nguyên tố nhóm VA tăng theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.

  • D.

    Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử các nguyên tố nhóm VA đều là ns2np3

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Mệnh đề nào dưới đây là không đúng?

  • A.

    Nguyên tử các nguyên tố nhóm VA có 5 electron lớp ngoài cùng.

  • B.

    So với các nguyên tố cùng nhóm VA, nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ nhất.

  • C.

    So với các nguyên tố cùng nhóm VA, nitơ có tính kim loại mạnh nhất.

  • D.

    Do phân tử N2 có liên kết ba rất bền nên nitơ trơ ở nhiệt độ thường.

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

  • A.

    Nitơ không duy trì sự hô hấp vì nitơ là một khí độc.

  • B.

    Vì có liên kết ba nên phân tử nitơ rất bền, ở nhiệt độ thường khá trơ về mặt hóa học.

  • C.

    Khi tác dụng với kim loại hoạt động, nitơ thể hiện tính khử.

  • D.

    Số oxi hóa của nitơ trong các hợp chất và ion AlN, N2O4, NH4+, NO3-, NO2- lần lượt là: -3; -4; -3; +5; +3.

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Trong các hợp chất, nitơ có cộng hóa trị tối đa là

  • A.

    2

  • B.

    3. 

  • C.

    4.               

  • D.

    5.

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Trong các hợp chất, nitơ có thể có các số oxi hóa là

  • A.

    chỉ có số oxi hóa -3 và +5 

  • B.

    chỉ có số oxi hóa +3 và +5

  • C.

    có số oxi hóa từ -4 đến +5 

  • D.

    có thể có các số oxi hóa là: -3; +1; +2; +3; +4; +5

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Ở điều kiện thường, nitơ phản ứng được với

  • A.

    Mg 

  • B.

  • C.

    Li                

  • D.

    F2

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Trong phòng thí nghiệm, người ta thu khí nitơ bằng phương pháp dời nước vì

  • A.

    N2 nhẹ hơn không khí. 

  • B.

    N2 rất ít tan trong nước.

  • C.

    N2 không duy trì sự sống, sự cháy. 

  • D.

    N2 hóa lỏng, hóa rắn ở nhiệt độ rất thấp

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Nitơ có nhiều trong khoáng vật diêm tiêu, diêm tiêu có thành phần chính là

  • A.

    NaNO2 

  • B.

    NH4NO3 

  • C.

    NaNO3                  

  • D.

    NH4NO2

Xem lời giải >>