Mệnh đề nào dưới đây không đúng?
-
A.
Nguyên tử của các nguyên tố thuộc nhóm VA có 5 electron ở lớp ngoài cùng.
-
B.
Nitơ là nguyên tố có chu kì nhỏ nhất trong nhóm VA.
-
C.
Tính phi kim của các nguyên tố nhóm VA tăng theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.
-
D.
Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử các nguyên tố nhóm VA đều là ns2np3
Nắm được quy luật biến đổi tuần hoàn về tính chất của các nguyên tố hóa học trong cùng 1 nhóm
Mệnh đề không đúng là: Tính phi kim của các nguyên tố nhóm VA tăng theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.
Vì trong cùng một nhóm, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì độ âm điện giảm => tính phi kim giảm.
A đúng vì các nguyên tử của các nguyên tố thuộc nhóm VA có cấu hình e lớp ngoài là ns2np3
B đúng vì nitơ có số hiệu nguyên tử nhỏ nhất
D đúng.
Đáp án : C
Các bài tập cùng chuyên đề
Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tố nitơ là
-
A.
2s22p4
-
B.
2s22p3
-
C.
2s22p5
-
D.
3s23p3
Nhóm nitơ gồm những nguyên tố nào ?
-
A.
N, P, Mg, Sb, Bi.
-
B.
N, P, As, Sb, Bi.
-
C.
N, P, As, Ni.
-
D.
N, P, Ca, Cs, Sb.
Các nguyên tố thuộc nhóm nitơ đều thuộc các nguyên tố họ
-
A.
s
-
B.
p
-
C.
d
-
D.
f
Thứ tự tăng dần tính oxi hóa của các đơn chất O2, F2, N2 là
-
A.
O2 < F2 < N2.
-
B.
O2 < N2 < F2.
-
C.
N2 < O2 < F2.
-
D.
N2 < F2 < O2.
Ở điều kiện thường, nitơ khá trơ về mặt hóa học là do
-
A.
Nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ.
-
B.
Nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm.
-
C.
Phân tử nitơ có liên kết ba khá bền.
-
D.
Phân tử nitơ không phân cực.
Nitơ thể hiện tính khử khi phản ứng với
-
A.
H2.
-
B.
O2.
-
C.
Li.
-
D.
Mg.
Nhận xét nào đúng về tính oxi hóa khử của N2 ?
-
A.
Không có tính khử và oxi hóa.
-
B.
Chỉ có tính khử.
-
C.
Chỉ có tính oxi hóa.
-
D.
Vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa.
Nitơ phản ứng với chất nào sau đây ở điều kiện thường ?
-
A.
Mg.
-
B.
O2.
-
C.
Cl2.
-
D.
Li.
Trong công nghiệp thì Nitơ được điều chế bằng phương pháp :
-
A.
chưng cất phân đoạn không khí lỏng
-
B.
nhiệt phân NH4NO2 bão hoà
-
C.
dùng photpho để đốt cháy hết oxi trong không khí được Nitơ
-
D.
cho không khí đi qua CuO/t0
Điều chế khí N2 trong phòng thí nghiệm bằng phương trình sau :
-
A.
NH3 + CuO/t0
-
B.
Nhiệt phân NH4NO3
-
C.
NH4Cl + NaNO2/t0
-
D.
Cho Al + HNO3 loãng
Điểm giống nhau giữa N2 và CO2 là
-
A.
Đều tan tốt trong nước.
-
B.
Đều có tính oxi hóa và tính khử.
-
C.
Đều không duy trì sự cháy và sự sống.
-
D.
Tất cả đều đúng.
Cặp công thức của liti nitrua và nhôm nitrua là
-
A.
LiN3 và Al3N
-
B.
Li3N và AlN
-
C.
Li2N3 và Al2N3
-
D.
Li3N2 và Al3N2
Mệnh đề nào dưới đây là không đúng?
-
A.
Nguyên tử các nguyên tố nhóm VA có 5 electron lớp ngoài cùng.
-
B.
So với các nguyên tố cùng nhóm VA, nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ nhất.
-
C.
So với các nguyên tố cùng nhóm VA, nitơ có tính kim loại mạnh nhất.
-
D.
Do phân tử N2 có liên kết ba rất bền nên nitơ trơ ở nhiệt độ thường.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
-
A.
Nitơ không duy trì sự hô hấp vì nitơ là một khí độc.
-
B.
Vì có liên kết ba nên phân tử nitơ rất bền, ở nhiệt độ thường khá trơ về mặt hóa học.
-
C.
Khi tác dụng với kim loại hoạt động, nitơ thể hiện tính khử.
-
D.
Số oxi hóa của nitơ trong các hợp chất và ion AlN, N2O4, NH4+, NO3-, NO2- lần lượt là: -3; -4; -3; +5; +3.
Trong các hợp chất, nitơ có cộng hóa trị tối đa là
-
A.
2
-
B.
3.
-
C.
4.
-
D.
5.
Trong các hợp chất, nitơ có thể có các số oxi hóa là
-
A.
chỉ có số oxi hóa -3 và +5
-
B.
chỉ có số oxi hóa +3 và +5
-
C.
có số oxi hóa từ -4 đến +5
-
D.
có thể có các số oxi hóa là: -3; +1; +2; +3; +4; +5
Ở điều kiện thường, nitơ phản ứng được với
-
A.
Mg
-
B.
K
-
C.
Li
-
D.
F2
Cho hỗn hợp khí X gồm N2, Cl2, SO2, CO2, H2 qua dung dịch NaOH dư, người ta thu được các khí thoát ra gồm
-
A.
N2, Cl2, O2.
-
B.
Cl2, SO2, CO2.
-
C.
N2, Cl2, H2.
-
D.
N2, H2.
Trong phòng thí nghiệm, người ta thu khí nitơ bằng phương pháp dời nước vì
-
A.
N2 nhẹ hơn không khí.
-
B.
N2 rất ít tan trong nước.
-
C.
N2 không duy trì sự sống, sự cháy.
-
D.
N2 hóa lỏng, hóa rắn ở nhiệt độ rất thấp
Nitơ có nhiều trong khoáng vật diêm tiêu, diêm tiêu có thành phần chính là
-
A.
NaNO2
-
B.
NH4NO3
-
C.
NaNO3
-
D.
NH4NO2