Đề bài

Thực hiện phép tính:

a) 27 538 – 12 473

b) 6 591 – (-386).

Phương pháp giải

+ Ta có: a – (-b)  = a + b

Lời giải của GV Loigiaihay.com

a) 27 538 – 12 473 = 15 065.

b) 6 591 – (-386) = 6 591 + 386 = 6 977.

 Lời giải hay

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Thực hiện các phép trừ sau:

a) 9 - (-2);

b) (-7) - 4

c) 27 - 30

d) (-63) - (-15).

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Tính các hiệu sau: a) 5 - (-3);            b) (-7) – 8.

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Nhiệt độ bên ngoài của một máy bay ở độ cao 10 000 m là -48oC. Khi hạ cánh, nhiệt độ ở sân bay là 27°C. Hỏi nhiệt độ bên ngoài của máy bay khi ở độ cao 10 000 m và khi hạ cánh chênh lệch bao nhiêu độ C?

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Hãy quan sát ba dòng đầu và dự đoán kết quả ở hai dòng cuối:

3 - 1 = 3 + (-1)

3 - 2 = 3 + (-2)

3 - 3 = 3 + (-3)

3 – 4  = ?

3 – 5 = ?

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Nửa tháng đầu một cửa hàng bán lẻ lãi được 5 triệu đồng, nửa tháng sau bị lỗ 2 triệu đồng. Hỏi tháng đó cửa hàng lãi hay lỗ bao nhiêu triệu đồng?

Giải bài toán trên bằng hai cách:

Cách 1. Tính hiệu giữa số tiền lãi và số tiền lỗ.

Cách 2. Hiểu lỗ 2 triệu là "lãi” –2 triệu để quy về tính tổng của hai số nguyên.

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Phát biểu nào sau đây đúng về kết quả của phép tính: (-35) – (-60)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Archimedes (Ác-si-mét) là nhà bác học người Hi Lạp, ông sinh năm 287 TCN và mất năm 212 TCN.

 

a) Em hãy dùng số nguyên âm để ghi năm sinh, năm mất của Archimedes.

b) Em hãy cho biết Archimedes mất năm bao nhiêu tuổi.

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Một máy bay đang bay ở độ cao 5000m trên mực nước biển, tình cờ ngay bên dưới máy bay có một chiếc tàu ngầm đang lặn ở độ sâu 1200m dưới mực nước biển. Tính khoảng cách theo chiều thẳng đứng giữa máy bay và tàu ngầm.

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Thực hiện các phép tính sau:

a) \(6 - 9\)

b) \(23 - \left( { - 12} \right)\)

c)  \(\left( { - 35} \right) - \left( { - 60} \right)\)

d) \(\left( { - 47} \right) - 53\)

e) \(\left( { - 43} \right) - \left( { - 43} \right)\).

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Tính giá trị biểu thức:

a) \(\left( { - 12} \right) - x\) với \(x = -28\);

b) \(a - b\) với \(a = 12,b =  - 48\).

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Dùng máy tính cầm tay để tính:

56 – 182;                346 – (- 89);                (-76) – (103).

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Đố vui. Em hãy dựa vào thông tin mỗi bức ảnh để tính tuổi của các nhà bác học sau:

 

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Tính và so sánh kết quả: \(7 - 2\) và \(7 + \left( { - 2} \right)\).

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Nhiệt độ lúc 17 giờ là \(5^\circ C\), đến 21 giờ nhiệt độ giảm đi \(6^\circ C\). Viết phép tính và tính nhiệt độ lúc 21 giờ.

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Vào một ngày tháng Một ở Moscow (Liên Bang Nga), ban ngày nhiệt độ là -7oC. Hỏi nhiệt độ đêm hôm đó là bao nhiêu nếu nhiệt độ giảm 2oC.

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Thuỷ ngân là một kim loại ở thể lỏng trong điều kiện nhiệt độ thông thường. Nhiệt độ nóng chảy của thuỷ ngân là – 39\(^oC\). Nhiệt độ sôi của thuỷ ngân là 357\(^oC\). Tính số độ chênh lệch giữa nhiệt độ sôi và nhiệt độ nóng chảy của thuỷ ngân.

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Vào một buổi trưa nhiệt độ ở New York (Niu Oóc) là –5\(^oC\). Nhiệt độ đêm hôm đó ở New York là bao nhiêu, biết nhiệt độ đêm đó giảm 7\(^oC\)?

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Trong bóng đá, nhiều trường hợp để xếp hạng các đội bóng sau một mùa giải, người ta phải tính kết quả của hiệu số bàn thắng – thua. Hãy tính hiệu số bàn thắng – thua của các đội bóng đá nam trong bảng dưới đây.

Đội bóng

Số bàn thắng

Số bàn thua

Hiệu số bàn thắng - thua

Bình Minh FC

58

34

 

Thắng Lợi

70

38

 

Thần Tốc

45

39

 

Niềm Tin Thép

46

59

 

Phù Đổng

42

57

 

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Pythagoras được sinh ra vào khoảng năm 582 trước công nguyên. Isaac Newton sinh năm 1643 Công nguyên. Họ sinh ra cách nhau bao nhiêu năm?

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Bảng dưới đây cho biệt nhiệt độ của các hành tinh trong hệ Mặt Trời tại cùng một thời điểm:

Hành tinh

Nhiệt độ (\({}^oC\))

Trái Đất (Earth)

20

Sao Kim (Venus)

460

Sao Thuỷ (Mercury)

440

Sao Thổ (Saturn)

-140

Sao Hoả (Mars)

-20

Sao Mộc (Jupiter)

-120

Sao Hải Vương (Neptune)

-200

Sao Thiên Vương (Uranus)

-180

Tính số chênh lệch nhiệt độ của mỗi cặp hành tinh:

•  Sao Kim và Trái Đất;

•  Sao Thuỷ và Sao Thổ;

•  Hành tinh nóng nhất và hành tinh lạnh nhất;

•  Sao Hoả và Sao Thiên Vương.

Xem lời giải >>
Bài 21 :

Thực hiện các phép tính sau:

a)     12 -13;

b)    (-511) – (-11);

c)     0 – (12 345 + 15)

d)    333 – [(-14 657+57] – 78

Xem lời giải >>
Bài 22 :

Vào mùa mưa, mực nước trung bình của một số hồ chứa cao hơn 5 m so với mực nước mưa thông thường. Vào mùa khô, mực nước trung bình của hồ chứa đó lại thấp hơn 3 m so với mực nước thông thường. Mực nước trung bình của hồ chứa đó vào mùa mưa và mùa khô chênh nhau bao nhiêu mét?

Xem lời giải >>
Bài 23 :

Quan sát trục số nằm ngang ở Hình 7 và thực hiện các phép tính sau:

a) d – c ;

b) (-c) – d ;

c) c – (-d) ;

d) (-d) – (-c).

Xem lời giải >>
Bài 24 :

Tại câu lạc bộ Toán học, ba bạn Lâm, Hùng và Khánh tranh luận với nhau:

Bạn Lâm khẳng định luôn tìm được hai số nguyên mà hiệu của chúng lớn hơn cả số trừ và số bị trừ; bạn Hùng thì bảo tìm được hai số nguyên mà hiệu của chúng chỉ lớn hơn số bị trừ, còn bạn Khánh cho rằng không thể tìm được hai số nguyên nào như bạn Lâm và bạn Hùng khẳng định. Theo em, bạn nào đúng. Vì sao?

Xem lời giải >>
Bài 25 :

Chọn số thích hợp vào [?]

Xem lời giải >>
Bài 26 :

Tìm số nguyên x, biết:

a)     x – 345 = 69;

b)    x – 345 – 69 = -12;

c)     x + [(-703)+12] = -900;

d)    12987 – x – [(-720) + 1 247 – 247] = 12 987.

Xem lời giải >>
Bài 27 :

Cho một dải ô gồm 20 ô (quy ước ô đầu tiên bên trái là ô thứ nhất, ô tiếp theo là ô thứ hai,…, ô cuối cùng là ở bên phải là ô thứ 20). Ở các ô thứ hai, thứ tư và thứ 7 được điền lần lượt các số -17; -36 và  -19.

a)     Tìm số nguyên cho [?] sao cho tổng của 4 số ở bốn ô liền nhau bằng -100;

b)    Gọi x, t lần lượt là tổng của 10 số đầu và 10 số cuối được điền vào dải ô. Tìm hiệu của x – y.

Xem lời giải >>
Bài 28 :

Cho hai số a và b thỏa mãn a+b<0 và b>0. Khi đó:

A. a > 0 và a – b > 0

B. a > 0 và a – b < 0

C. a < 0 và a – b > 0

D. a < 0 và a – b < 0


Xem lời giải >>
Bài 29 :

Cho hai số a và b thỏa mãn a+b > 0 và b < 0. Khi đó:

A. a < 0 và a – b > 0

B. a < 0 và a – b < 0

C. a > 0 và a – b > 0

D. a > 0 và a – b < 0

Xem lời giải >>
Bài 30 :

Thực hiện các phép trừ sau:

a) 9 – (-2);

b) (-7) – 4 ;

c) 27 – 30 ;

d) (-63) – (-15).

Xem lời giải >>