3. Spin. Ask and answer.
(Xoay. Đặt câu hỏi và trả lời.)
A: Do you want to be a yoga teacher?
(Cậu muốn trở thành giáo viên dạy yoga không?)
B: Yes. I love yoga and I want to work in a yoga center.
(Có. Tớ yêu yoga và muốn làm việc ở trung tâm yoga.)
Các bài tập cùng chuyên đề
3. Play the game: Chain Game.
(Chơi trò chơi: Móc xích.)
4. Ask and answer.
(Đặt câu hỏi và trả lời.)
1. Look and listen. Repeat.
(Nhìn tranh và nghe. Nhắc lại.)
Bài nghe:
I want to be a swimmer. I can swim every day. I want to swim in the Olympic Games.
Tạm dịch:
Tôi muốn trở thành vận động viên bơi lội. Tôi có thể bơi hàng ngày. Tôi muốn bơi ở thế vận hội Olympic.
Do you want _______ to the bookshop?
Complete the sentence.
Complete the sentence.
Find ONE mistake in the sentence.