Giải thích nghĩa các từ láy sau: sun sun, chần chẵn, bè bè, sừng sững, tua tủa.
Giải thích các từ láy: sun sun, chần chần, bề bề, sừng sững, tua tủa.
Giải thích nghĩa các từ láy:
+ sun sun: gợi tả hình dạng co lại, khiến bề mặt bên ngoài nhãn lại thành nếp.
+ chần chẵn: gợi tả hình dáng tròn lẳn.
+ bè bè: gợi tả hình dáng to và dẹt.
+ sừng sững: gợi tả dáng đứng im, to lớn. - tua tủa: gợi tả hình dáng chìa ra không đều của nhiều vật cứng, nhọn.
Các bài tập cùng chuyên đề
Sau khi tiếp xúc với con voi, năm ông thầy bói trong văn bản Thầy bói xem voi đã lần lượt so sánh con voi với những thứ họ đã biết. Theo em, họ có tự tin về những điều mình nói không? Vì sao?
Vì sao không ông thầy bói nào trong văn bản Thầy bói xem voi tả dúng con voi mặc dù đã được tiếp xúc với voi thật?
Em rút ra được bài học gì từ câu chuyện Thầy bói xem voi?
Thầy bói xem voi là một thành ngữ khá phổ biến. Em hãy nêu một tình huống có thể dùng thành ngữ này.