Đề bài

1. Complete the conversations by circling the best answers. Then practise reading them.

(Hoàn thành đoạn hội thoại bằng cách khoanh tròn câu trả lời đúng nhất. Sau đó thực hành đọc chúng.)

1. Tom: Ms Hoa, __________ an appointment with you next Monday to discuss my essay. Would 9 a.m. be convenient for you?

Ms Hoa: All right, I’ll see you then.

A. I’d like to make

B. I’d like to do

C. I’d like to call

D. I like to book

2. Lan: Ms Van, I would like to meet you to review my exam grades. Will you be available at 2 p.m. today?

Ms Van: I’m sorry, __________ this afternoon.

A. I can’t do it

B. I can’t make it

C. I don’t want it

D. I don’t need it

3. Khoa: Mr Smith, could I meet you on Friday afternoon after 4:30?

Mr Smith: OK, __________ at around five.

A. I’d like to

B. may I see you

C. I’ll see you

D. I can meet

4. Lan: Good afternoon. Is Dr Hoa in her office today?

Receptionist: Sorry, she’s just left for an important meeting. She’ll __________ to see you tomorrow morning.

A. sound good

B. suit you

C. be convenient

D. be available

5. Laura: Mike, I’d like to arrange a meeting of the history club next week. ____________ for you?

Mike: I think Tuesday after school will suit me.

A. Would Tuesday suit

B. What time

C. When’s convenient

D. Are you free

Lời giải chi tiết :

1. A (make an appointment: thu xếp một cuộc hẹn; hẹn gặp)

Tom: Ms Hoa, I’d like to make an appointment with you next Monday to discuss my essay. Would 9 a.m. be convenient for you?

(Thưa cô Hoa, em muốn hẹn cô vào thứ Hai tới để thảo luận về bài luận của em. 9 giờ sáng có thuận tiện cho cô không ạ?)

Ms Hoa: All right, I’ll see you then.

(Được rồi, cô sẽ gặp em khi đó.)

A. I’d like to make

B. I’d like to do

C. I’d like to call

D. I like to book

2. B

Lan: Ms Van, I would like to meet you to review my exam grades. Will you be available at 2 p.m. today?

(Thưa cô Vân, em muốn gặp cô để xem lại điểm thi của mình ạ. Cô sẽ có mặt lúc 2 giờ chiều hôm nay không ạ?)

Ms Van: I’m sorry, I can’t make it this afternoon.

(Xin lỗi, chiều nay tôi không đến được.)

A. I can’t do it: Tôi không thể làm được

B. I can’t make it: Tôi không thể đến/không thể làm

C. I don’t want it: Tôi không muốn nó

D. I don’t need it: Tôi không cần nó

3. C (Câu hỏi là câu đề nghị hẹn gặp mặt => Câu trả lời chọn “I’ll see you…”)

Khoa: Mr Smith, could I meet you on Friday afternoon after 4:30?

(Thưa ông Smith, tôi có thể gặp ông vào chiều thứ Sáu sau 4:30 được không?)

Mr Smith: OK, I’ll see you at around five.

(OK, tôi sẽ gặp bạn vào khoảng năm giờ.)

A. I’d like to: Tôi muốn

B. may I see you: tôi có thể gặp bạn không (dùng cho câu hỏi)       

C. I’ll see you: Tôi sẽ gặp bạn

D. I can meet: Tôi có thể đáp ứng

4. D (be available to do: hiện có sẵn/có mặt để làm gì)

Lan: Good afternoon. Is Dr Hoa in her office today?

(Chào buổi chiều. Hôm nay bác sĩ Hoa có ở văn phòng không?)

Receptionist: Sorry, she’s just left for an important meeting. She’ll be available to see you tomorrow morning.

(Xin lỗi, cô ấy vừa rời đi cho một cuộc họp quan trọng. Cô ấy sẽ có mặt để gặp bạn vào sáng mai.)

A. sound good: nghe vẻ ổn

B. suit you: phù hợp với bạn

C. be convenient: thuận tiện

D. be available: có mặt, có sẵn

5. C (convenient for sb = suitable for: thuận lợi, phù hợp cho. Câu trả lời có “suit me” => câu hỏi cần chọn “convenient for you”.)

Laura: Mike, I’d like to arrange a meeting of the history club next week. When’s convenient for you?

(Mike, tôi muốn sắp xếp một cuộc họp của câu lạc bộ lịch sử vào tuần tới. Khi nào thì thuận tiện cho bạn?)

Mike: I think Tuesday after school will suit me.

(Tôi nghĩ thứ Ba sau giờ học sẽ phù hợp với tôi.)

A. Would Tuesday suit: Thứ ba có phù hợp không

B. What time: Mấy giờ

C. When’s convenient: Khi nào thì thuận tiện

D. Are you free: Bạn có rảnh không

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Making an appointment (Đặt lịch hẹn)

1. Listen and complete the conversation with the expressions in the box. Then practise it in pairs.

(Nghe và hoàn thành cuộc hội thoại với các biểu thức trong hộp. Sau đó thực hành nó theo cặp.)


A. suit you (phù hợp với bạn)

B. shall I come (tôi sẽ đến)

C. I have another appointment (Tôi có một cuộc hẹn khác)

D. could I meet you (tôi có thể gặp bạn không)

Lan: Ms Ha, (1) __________ on Thursday afternoon? I would like your advice on how to prepare for my university entrance exam next year?

Ms Ha: Sorry, (2) _________ at that time. But I’m free on Saturday morning.

Lan: That would be good for me. What time (3) __________ to see you?

Ms Ha: Would 9 o’clock (4) _________?

Lan: Yes, sounds good. Thank you, Ms Ha.

Ms Ha: Ok, then. See you on Saturday in the staff room.

Xem lời giải >>
Bài 2 :

2. Work in pairs. Use the model in 1 to make similar conversations for these situations. One of you is Student A, the other is Student B. Use the expressions below to help you.

(Làm việc theo cặp. Sử dụng mô hình trong phần 1 để tạo các hội thoại tương tự cho các tình huống này. Một trong số các bạn là Học sinh A, người kia là Học sinh B. Sử dụng các biểu thức dưới đây để giúp bạn.)

1. Student A, a secondary school student, makes an appointment to see Student B, a university representative, to ask for advice on his/her education plans after leaving school. Student B can’t make the suggested day/time and proposes another day / time.

(Học sinh A là học sinh cấp 2 hẹn gặp Học sinh B đại diện trường đại học để xin ý kiến về kế hoạch học tập sau khi rời ghế nhà trường. Học sinh B không hẹn được ngày/giờ và đề xuất một ngày/thời gian khác.)

2. Student B, a secondary school student, makes an appointment to see Student A, a career advisor, to ask for advice on vocational courses. Student A can‘t make the suggested day / time and proposes another day / time.

(Học sinh B là học sinh cấp 2 hẹn gặp cố vấn nghề nghiệp của học sinh A để xin tư vấn về các khóa học nghề. Học sinh A không đến được ngày/giờ đã đề xuất và đề nghị ngày/giờ khác.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Complete the following conversations by circling the best answers. (4 pts)

(Hoàn thành các đoạn hội thoại sau bằng cách khoanh tròn các câu trả lời đúng nhất.)

40. Nam: My final exam is tomorrow.

Minh: _____________!

A. Good luck

B. Congratulations

C. Well done

D. Best wishes

41. Lan: We’re going to Nha Trang for our holiday. We’re leaving tomorrow.

Mai: Really? _____________!

A. Have a good time

B. Same to you

C. Get well soon

D. Happy New Year

42. Minh: Mr Phong, could I meet you on Friday at 10 a.m.?

Mr Phong: I’m afraid I can’t _____________ it at that time. Are you free at noon?

A. give

B. do

C. take

D. make

43. Mary: Good morning, this is Mary Wilson speaking. I’d like to make an appointment with you at 5 p.m. tomorrow. Are you available?

Mr Smith: _____________. I’ll see you tomorrow.

A. Yes, 5 p.m. suits me

B. I’m afraid I can’t

C. I’m sorry

D. How about 6 p.m.

Xem lời giải >>