Đề bài

1) Viết tập hợp A các số x chia hết cho 5, thỏa mãn 124 < x < 145 bằng cách liệt kê các phần tử. Tìm kí hiệu thích hợp (∈, ∉) thay cho dấu “?”

145 ? A

135 ? A

2) Thực hiện phép tính nếu có thể

a) 62.28 + 72.62

b) 600 : {450 : [450 – (4.53 – 23.52)]}

Phương pháp giải :

1) Dựa vào dấu hiệu chia hết cho 5 và điều kiện của x để tìm các giá trị x thỏa mãn.

2) a) Nhóm \(6^2\), sử dụng tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng.

b) Thực hiện phép tính theo thứ tự ( ) -> [ ] -> { }.

Lời giải chi tiết :

1) Tập hợp A các số x chia hết cho 5, thỏa mãn 124 < x < 145 là:

A = {125; 130; 135; 140}

Kí hiệu thay cho dấu ? là:

\(145 \not \in A \\ 135 \in A\)

2)

a) 62.28 + 72.62

= 62.(28 + 72)

= 36.100

= 3600

b) 600 : {450 : [450 – (4.53 – 23.52)]}

= 600 : {450 : [450 – (4.125 – 8.25)]}

= 600 : [450 : (450 – 300)]

= 600 : (450 : 150)

= 600 : 3

= 200

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Tính:

a) 235 + 78 - 142;

b) 14 + 2.82;

c) {23 + (1 + (3 – 1)2]}: 13.

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Trong 8 tháng đầu năm, một cửa hàng bán được 1 264 chiếc ti vi. Trong 4 tháng cuối năm, trung bình mỗi tháng cửa hàng bán được 164 ti vi. Hỏi trong cả năm, trung bình mỗi tháng cửa hàng đó bán được bao nhiêu ti vi? Viết biểu thức tính kết quả.

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Viết số tự nhiên a sau đây: Mười lăm tỉ hai trăm sáu mươi bảy triệu không trăm hai mươi mốt nghìn chín trăm linh tám.

a) Số a có bao nhiêu chữ số? Viết tập hợp các chữ số của a;

b) Chữ số hàng triệu là chữ số nào?

c) Trong a có hai chữ số 1 nằm ở những hàng nào? Mỗi chữ số ấy có giá trị bằng bao nhiêu?

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Tính giá trị của biểu thức:

a) \(36 – 18:6\)

b) \(2.3^{2} – 24:6.2\).

c) \(2.3^{2} – 24:(6.2)\).

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Tính:
a) \(110 – 7^2 + 22:2\)
b) \(9.(8^2 – 15)\);
c) \(5.8 – ( 17 + 8 ) :5\)
d)\( 75:3 + 6.9^2\);

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Tính giá trị của biểu thức (bằng cách hợp lí nếu có thể).

a) A = 37.173 + 62.173 +173;

b) B = 72.99 + 28.99 - 900;

c) C = 23.3 - (110+15):42;

d) D = 62:4.3 + 2.52 - 2010.

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Cô Hạnh mua 30 quyển vở, 30 chiếc bút bi, hai hộp bút chì mỗi hộp có 12 chiếc. Tổng số tiền cô phải thanh toán là 396 000 đồng. Cô chỉ nhớ giá của một quyển vở là 7 500 đồng, giá của một chiếc bút bi là 2 500 đồng. Hãy tính giúp cô Hạnh xem một chiếc bút chì giá bao nhiêu tiền.

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Thực hiện các phép tính sau:

a) \(4.25 - 12.5 + 170:10\);

b) \(\left( {7 + {3^3}:{3^2}} \right).4 - 3\)

c) \(12:\left\{ {400:\left[ {500 - \left( {125 + 25.7} \right)} \right]} \right\}\)

d) \(168 + \left\{ {\left[ {2.\left( {{2^4} + {3^2}} \right) - {{256}^0}} \right]:{7^2}} \right\}\).

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Tính giá trị của biểu thức

a)     1000 : 125.35;

b)    ( 2 121 +12. 21) :21

c)     234.2 + 169: 13

d)    57 – 24: 3.4 +17

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Tính giá trị của biểu thức:

a)     102. 32 +53 ;

b)    124 :123 +73: 7

c)     (21+19)4 : 402 +31 -1 600

d)    (572 – 72)2 +33 .2 – 20 000.

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Vào dịp Tết cổ truyền, một nhà hàng mua 50 kg gạo nếp, 20 kg thịt lợn và 10 kg đậu xanh, 2 kg muối để làm bánh chưng. Tổng số tiền nhà hàng phải thanh toán là 4 492 000 đồng. Tính giá tiền 1 kg muối,biết giá tiền 1 kg gạo nếp là 30 000 đồng, 1 kg thịt lợn là 125 000 đồng, 1 kg đậu xanh là 48 000 đồng.

Xem lời giải >>
Bài 12 :

a) \(235 + 78 - 142\)

b) \(14 + {2.8^2}\)

c) \(\left\{ {{2^3} + \left[ {1 + {{\left( {3 - 1} \right)}^2}} \right]} \right\}:13.\)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Tìm số tự nhiên x thỏa mãn:

a) \(16x + 40 = 10.3^2+ 5(1 + 2 + 3)\)

b) \(92 – 2x =2.4^2 – 3.4 + 120 : 15\)

Xem lời giải >>
Bài 14 :

1) Thực hiện các phép tính:

a) 30 . 75 + 25 . 30 – 150;

b) 160 – (4 . 52 – 3 . 23);

c) [36 . 4 – 4 . (82 – 7 . 11)2] : 4 – 20220.

2) Tìm BCNN của các số 28, 54.

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Tìm x

a) x – 36 : 18 = 12 – 15 

b) 92 – (17 + x) = 72

c) 720 : [41 – (2x + 5)] = 40

d) (x + 2)3 - 23 = 41

e) \(70 \vdots x; 84 \vdots x; 140 \vdots x\) và x > 8 

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Thực hiện phép tính (hợp lý nếu có thể):

a) 126 + 73 + 174 + 127

b) 21.55 + 45.21

c) 400 : [121 – (27 – 6)]

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Tìm số tự nhiên x, biết:

a) x + 23 = 48

b) 8 + 2.(x – 4) = 20

c) 3x – 8 = 26: 24

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Thực hiện phép tính (hợp lý nếu có thể):

a) 38 + 53 + 62 + 57 + 22

b) 25.15 + 47.95 + 25.38 – 47.70

c) (23.93+ 92.45) : (92.15 – 2.92)

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Mật khẩu ATM của một ngân hàng gồm năm chữ số, mỗi chữ số có thể nhận các giá trị từ 0 đến 9. Có thể có nhiều nhất bao nhiêu mật khẩu, biết rằng không có mật khẩu nào bắt đầu bằng dãy số 7233?

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể)

a) \(467 + 238 + 533 + 762 + 3465\)

b) \(57.115-57.15 + 57\)

c) \({3^2}.\left\{ {450:\left[ {200-{{\left( {27 + 23} \right)}^5}:{{50}^4}} \right]} \right\}\)

Xem lời giải >>
Bài 21 :

Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể)

a) \(132 - 32:{2^3}\)

b) \(83.35 - 83.18 + {83^2}\)

c) \(125 - 5.\left[ {18 + 54:{{\left( {9 - 2.3} \right)}^2}} \right]\)

Xem lời giải >>