6. Order the words to make sentences.
(Sắp xếp các từ để tạo thành câu.)
TV / watch / time / the / They / all
They watch TV all the time.
1. on / never / Oleg and Alex / go / that / website
___________________________________________
2. always / is / sister / social media / on / My
___________________________________________
3. week / chat / a / they / three / times / Do / ?
___________________________________________
4. I / stream / usually / films / don't
___________________________________________
1. Oleg and Alex never go on that website.
(Oleg và Alex không bao giờ vào trang web đó.)
2. My sister is always on social media.
(Chị gái tôi luôn dùng mạng xã hội.)
3. Do they chat three times a week?
(Họ có trò chuyện ba lần một tuần không?)
4. I don’t usually stream films.
(Tôi không thường xuyên phát trực tuyến phim.)
Các bài tập cùng chuyên đề
3. Study the Key Phrases. Make sentences using the words in bold.
(Nghiên cứu các cụm từ chính. Đặt câu sử dụng các từ in đậm.)
KEY PHRASES (CỤM TỪ CHÍNH) Frequency expressions (Các câu diễn đạt tần suất) I never download films. (Tôi không bao giờ tải phim xuống.) I (don’t) usually play games online. (Tôi (không) thường xuyên chơi trò chơi trực tuyến.) I (don’t) often look at news websites. (Tôi (không) thường xem các trang web tin tức.) I (nearly) always go to places with free Wi-Fi. (Tôi (gần như) luôn luôn đến những nơi có Wi-Fi miễn phí.) I watch films two or three times a week / every day. (Tôi xem phim hai hoặc ba lần một tuần / mỗi ngày.) |
4. How often do you use social media? Write a short paragraph explaining how you use it. Use some of the words on this page and the phrases in the box.
(Bạn có thường xuyên sử dụng mạng xã hội không? Viết một đoạn văn ngắn giải thích cách bạn sử dụng nó. Sử dụng một số từ trên trang này và các cụm từ trong hộp.)
don't usually / often every day (nearly) always never two or three times a week |
I use social media every day. I post comments on YouTube videos two or three times a week...