Đề bài

1. Choose the most suitable option A, B, C, or D to complete each of the following exchanges.

1. Mai: The club is recruiting volunteers. _____ You will like the activities.

Tom: OK. I’ll think about that. Thanks.

A. What do you like to do there?

B. Why don’t you give it a go?

C. How will you contribute to it?

D. What will you do?

2. Mi: _____

Nick: OK. That’s a good idea.

A. How would you feel about raising funds for the homeless?

B. How to raise funds for the homeless?

C. How will you raise funds for the homeless?

D. What can you do to raise funds for the homeless?

3. Mi: Don’t you think you can lend him some books?

Tom: _____

A. What do you want him to do?

B. I don’t agree with you.

C. Why don’t you think about that?

D. I’ll think about that.

4. Nick: We will donate books and clothes to the children in that rural village.

Linh: _____

A. That’s very rich of you to do so.

B. I hope you will like them.

C. That’s very kind of you to do so.

D. I feel so sorry for you.

5. Tom: Mi, how about contributing some time to the nursing home?

Mi: Alright. I’ll do it.

A. Your money is worth it.

B. Your contribution would help out the elderly there.

C. Your contribution would make the elderly there richer.

D. I hope you will like them.

Lời giải chi tiết :

1. B

2. A

3. D

4. C

5. B

1. B

A. Bạn thích làm gì ở đó?

B. Tại sao bạn không thử tham gia nhỉ?

C. Bạn sẽ đóng góp cho nó như thế nào?

D. Bạn sẽ làm gì?

Mai: The club is recruiting volunteers. Why don’t you give it a go? You will like the activities.

(Câu lạc bộ đang tuyển tình nguyện viên. Tại sao bạn không thử tham gia nhỉ? Bạn sẽ thích các hoạt động này.)

Tom: OK. I’ll think about that. Thanks.

(Được. Tôi sẽ nghĩ về điều đó. Cảm ơn.)

Chọn B

2. A

A. Bạn cảm thấy thế nào về việc gây quỹ cho người vô gia cư?

B. Làm thế nào để gây quỹ cho người vô gia cư?

C. Bạn sẽ gây quỹ cho người vô gia cư bằng cách nào?

D. Bạn có thể làm gì để gây quỹ cho người vô gia cư?

Mi: How would you feel about raising funds for the homeless?

(Bạn cảm thấy thế nào về việc gây quỹ cho người vô gia cư?)

Nick: OK. That’s a good idea.

(Được. Đó là một ý kiến hay.)

Chọn A

3. D

A. Bạn muốn anh ấy làm gì?

B. Tôi không đồng ý với bạn.

C. Tại sao bạn không nghĩ về điều đó?

D. Tôi sẽ suy nghĩ về điều đó.

Mi: Don’t you think you can lend him some books?

(Bạn không nghĩ mình có thể cho anh ấy mượn vài cuốn sách sao?)

Tom: I’ll think about that.

(Tôi sẽ suy nghĩ về điều đó.)

Chọn D

4. C

A. Bạn thật giàu có khi làm như vậy.

B. Tôi hy vọng bạn sẽ thích chúng.

C. Bạn thật tử tế khi làm như vậy.

D. Tôi cảm thấy rất tiếc cho bạn.

Nick: We will donate books and clothes to the children in that rural village.

(Chúng tôi sẽ tặng sách và quần áo cho trẻ em ở ngôi làng nông thôn đó.)

Linh: That’s very kind of you to do so.

(Bạn thật tử tế khi làm như vậy.)

Chọn C

5. B

A. Tiền của bạn đáng giá.

B. Sự đóng góp của bạn sẽ giúp đỡ những người già ở đó.

C. Sự đóng góp của bạn sẽ làm cho người già ở đó giàu có hơn.

D. Tôi hy vọng bạn sẽ thích chúng.

Tom: Mi, how about contributing some time to the nursing home? Your contribution would help out the elderly there.

(Mi, bạn có muốn đóng góp chút thời gian cho viện dưỡng lão không? Sự đóng góp của bạn sẽ giúp đỡ những người già ở đó.)

Mi: Alright. I’ll do it.

(Được. Tôi sẽ làm nó.)

Chọn B

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Everyday English

Persuading someone to do something and responding

(Thuyết phục ai đó làm điều gì đó và phản hồi)

1. Listen and read the conversations. Pay attention to the highlighted parts.

(Nghe và đọc đoạn hội thoại. Hãy chú ý đến những phần được đánh dấu.)


1.

Mi: Have you read this book about the Solar System?

(Bạn đã đọc cuốn sách này về Hệ Mặt trời chưa?)

Tom: Not yet. I don't feel like reading it.

(Chưa. Tôi không cảm thấy thích đọc nó.)

Mi: Why don't you give it a go? You will like it.

(Tại sao bạn không thử? Bạn sẽ thích nó.)

Tom: OK, I'll think about that.

(Được rồi, tôi sẽ suy nghĩ về điều đó.)

2.

Lan: How would you feel about contributing to the fund to protect our wildlife?

(Bạn cảm thấy thế nào khi đóng góp vào quỹ bảo vệ động vật hoang dã của chúng ta?)

Local resident: Contribute to a fund?

(Đóng góp vào quỹ?)

Lan: Yes, your contribution would really help us out.

(Vâng, sự đóng góp của bạn thực sự sẽ giúp ích cho chúng tôi.)

Local resident: Alright. I'll make a contribution.

(Được rồi. Tôi sẽ đóng góp.)

Xem lời giải >>