Hãy cho biết tên các mặt bên, mặt đáy, đường cao và độ dài cạnh bên, cạnh đáy của mỗi hình chóp tứ giác đều ở Hình 6.
Sử dụng kiến thức về hình chóp tứ giác đều để tìm mặt bên, mặt đáy, đường cao và độ dài cạnh bên, cạnh đáy của mỗi hình chóp tứ giác đều:
Hình S.ABCD (Hình 2) là một hình chóp tứ giác đều. Trong hình này:
+ Mặt ABCD là một hình vuông và được gọi là mặt đáy (gọi tắt là đáy).
+ Các đoạn thẳng SA, SB, SC, SD bằng nhau và được gọi là các cạnh bên.
+ Ba mặt SAB, SDC, SBC, SAD là các tam giác cân đỉnh S bằng nhau và được gọi là bốn mặt bên.
+ Các đoạn thẳng AB, BC, CD, DA được gọi là cạnh đáy.
+ Gọi O là giao điểm của hai đường chéo của mặt đáy, khi đó SO gọi là đường cao, độ dài SO là chiều cao.
* Hình a:
- Mặt bên: TAB, TCD, TBC, TDA
- Mặt đáy: ABCD
- Đường cao: TO
- Độ dài cạnh bên: 7cm
- Độ dài cạnh đáy: 5cm
* Hình b:
- Mặt bên: AMN, ANP, APQ, AQM
- Mặt đáy: MNPQ
- Đường cao: AO
- Độ dài cạnh bên: 8cm
- Độ dài cạnh đáy: 4cm
Các bài tập cùng chuyên đề
Cho hình chóp tứ giác đều \(A.MNPQ\) (Hình 5)
a) Hãy cho biết đỉnh, cạnh bên, mặt bên, cạnh đáy, mặt đáy, đường cao của hình chóp tứ giác đều đó.
b) Cho biết \(AM = 5\)cm, \(MN = 4\)cm. Tìm độ dài các cạnh \(AN\), \(AP\), \(AQ\), \(NP\), \(PQ\), \(QM\)
Cho hình chóp tứ giác đều \(S.MNP\) có cạnh bên \(SM = 15\)cm và cạnh đáy \(MN = 8\)cm. Hãy cho biết:
a) Mặt bên và mặt đáy của hình đó.
b) Độ dài các cạnh bên và cạnh đáy còn lại của hình đó.
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?
Hình chóp tứ giác đều có:
A. các mặt bên là tam giác đều
B. tất cả các cạnh bằng nhau
C. các cạnh bên bằng nhau và đáy là hình vuông
D. các mặt bên là tam giác vuông
Quan sát hình chóp tứ giác đều ở Hình 3 và cho biết:
a) Mặt đáy và các mặt bên của hình đó.
b) Độ dài cạnh \(IB\) và cạnh \(BC\)
c) Đoạn thẳng nào là đường cao của hình đó
Những hình khối có dạng như hình 11 được gọi là gì?
Quan sát hình chóp tứ giác đều ở hình 14 và đọc tên các mặt, các cạnh, đỉnh của hình chóp tứ giác đều.
Cho hình chóp tứ giác đều S.MNPQ như hình 4.16. Kể tên các đỉnh, cạnh bên, mặt bên, mặt đáy và đường cao của hình chóp.
Cho hình chóp tứ giác đều S.CDEF có \(SD = 5cm,EF = 3cm.\) Tìm độ dài các cạnh còn lại của hình chóp.
Hình nào sau đây là hình chóp tứ giác đều?
A. Hình có đáy là tứ giác.
B. Hình có đáy là hình vuông.
C. Hình có đáy là hình vuông và tất cả các cạnh bên bằng nhau.
D. Hình có đáy là tam giác đều và một cặp cạnh bên vuông góc với nhau.
Cho hình chóp tứ giác đều \(A.BCDE\) có \(AO\) là chiều cao, \(AM\) là trung đoạn (Hình 10). Trong các phát biểu sau phát biểu nào sai?
a) Mặt đáy \(BCDE\) là hình vuông.
b) Các mặt bên \(ABC,ADC,ADE,AEB\) là những tam giác cân tại \(A\)
c) \(AM \bot BC\)
d) \(AO > AM\)
Cho hình vẽ bên, trung đoạn của hình chóp tứ giác S.MNPQ là
Hình nào sau đây là hình chóp tứ giác đều?
Chiếc hộp bánh ít trong hình bên có dạng hình gì?
Hình chóp S.ABCD trong Hình 10.18 có đáy ABCD là hình vuông, các mặt bên là những tam giác cân bằng nhau, có chung đỉnh. Gọi tên đỉnh, các cạnh bên của hình chóp.
Gọi tên đường cao, trung đoạn của hình chóp tứ giác.
Gọi tên các mặt bên và mặt đáy của hình chóp tứ giác
Hãy cho biết đỉnh, cạnh bên, mặt bên, mặt đáy, đường cao và một trung đoạn của hình chóp tứ giác đều S.EFGH
Đáy của hình chóp tứ giác đều là:
A. Hình vuông
B. Hình bình hành
C. Hình thoi
D. Hình chữ nhật
Tổng số cạnh bên và cạnh đáy của một hình chóp tứ giác đều là
Hình dưới đây là một bóng đèn có 4 mặt bên là các tam giác cân, 1 mặt đáy là hình vuông.
Bóng đèn như vậy có dạng là hình gì?
Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu đường trung đoạn?
Mặt đáy của hình chóp tứ giác đều \(S.MNPQ\) là
Cho hình chóp tam giác đều \(S.ABC\) có chiều cao \(SO = 24 \ cm\), trung đoạn \(SI = 25 \ cm\). Độ dài đoạn \(OI\) là: