Đề bài

Complete the second sentence so that it has a similar meaning to the first one. Use comparative structures and the words in bold.

Xem phương pháp giải

1. Mount Langbiang is 12 km away from the city center, but Love Valley is just 5 km away. (MUCH)

Mount Langbiang

______

than Love Valley.

Đáp án:

Mount Langbiang

is much farther from the city center

than Love Valley.

Lời giải chi tiết :

1.

Mount Langbiang is 12 km away from the city center, but Love Valley is just 5 km away. 

(Núi Langbiang cách trung tâm thành phố 12 km, nhưng Thung lũng Tình yêu chỉ cách đó 5 km.)

=> Mount Langbiang is much farther/further from the city center than Love Valley.

(Núi Langbiang cách xa trung tâm thành phố/xa hơn nhiều so với Thung lũng Tình yêu.)

Xem thêm các câu hỏi cùng đoạn

2. I paid 120 USD for the flight to Côn Đảo Island and 100 USD for my accommodation. (A BIT)

My flight

______

my accommodation there.

Đáp án:

My flight

to Côn Đảo Island was a bit more expensive than

my accommodation there.

Lời giải chi tiết :

2.

I paid 120 USD for the flight to Côn Đão Island and 100 USD for my accommodation.

(Tôi đã trả 120 đô la cho chuyến bay đến Đảo Côn Đão và 100 đô la cho chỗ ở của tôi.)

=> My flight to Côn Đảo Island was a bit more expensive than my accommodation there.

(Chuyến bay đến Đảo Côn Đảo của tôi đắt hơn một chút so với chỗ ở của tôi ở đó.)



3. Lake Tanganyika in Africa is a bit deeper than Lake Baikal in Russia. (AS)

Lake Baikal in Russia isn't

______

.

Đáp án:

Lake Baikal in Russia isn't

as deep as Lake Tanganyika in Africa

.

Lời giải chi tiết :

3.

Lake Tanganyika in Africa is a bit deeper than Lake Baikal in Russia. 

(Hồ Tanganyika ở Châu Phi sâu hơn một chút so với Hồ Baikal ở Nga.)

=> Lake Baikal in Russia isn't as deep as Lake Tanganyika in Africa.

(Hồ Baikal ở Nga không sâu bằng Hồ Tanganyika ở Châu Phi.)



4. Our trek to Bà Đen Mountain was good, but our trek to Mount Langbiang wasn't good. (THAN)

Our trek to Bà Đen Mountain

______

Mount Langbiang.

Đáp án:

Our trek to Bà Đen Mountain

was better than our trek to

Mount Langbiang.

Lời giải chi tiết :

4.

Our trek to Bà Đen Mountain was good, but our trek to Mount Langbiang wasn't good.

(Chuyến đi bộ đường dài đến Núi Bà Đen của chúng tôi rất tuyệt, nhưng chuyến đi bộ đến Núi Langbiang của chúng tôi thì không tuyệt.)

=> Our trek to Bà Đen Mountain was better than our trek to Mount Langbiang.

(Chuyến đi bộ đến Núi Bà Đen của chúng tôi tốt hơn chuyến đi bộ đến Núi Langbiang của chúng tôi.)



5. Ba Bể National Park attracts a large number of visitors each year, and so does Cúc Phuang National Park. (POPULAR)

Ba Be National Park

______

Cúc Phuong National Park.

Đáp án:

Ba Be National Park

is as popular as

Cúc Phuong National Park.

Lời giải chi tiết :

5.

Ba Bể National Park attracts a large number of visitors each year, and so does Cúc Phuang National Park.

(Vườn quốc gia Ba Bể thu hút một lượng lớn du khách mỗi năm, và Vườn quốc gia Cúc Phuang cũng vậy.)

=> Ba Be National Park is as popular as Cúc Phuong National Park.

(Vườn quốc gia Ba Bể cũng nổi tiếng như Vườn quốc gia Cúc Phương.)



Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

a. Read about comparative structures with intensifiers, then fill in the blank.

(Đọc về các cấu trúc so sánh với từ ngữ nhấn mạnh, sau đó điền vào chỗ trống.)

Comparative structures with intensifiers

We can use comparative structures to compare two things or people. We can do that with a comparative adjective or (not) as...as. We can use an intensifier (a bit, much, far) before a comparative adjective to emphasize or soften the comparision.

intensifier + adjecive-er/ more + adjecive (+ than)

I think Ha Long Bay is much more beautiful than Mũi Né Beach.

Isn't Hội An a bit closer to here than Đà Nẵng?

Victoria Falls is far taller than Elephant Falls.

(not) as + adjective + as

I think Nha Trang is as beautiful as Mũi Né.

Son Doong Cave isn't as accessible as Én Cave.

irregular comparative adjectives:

good - better,

bad - worse,

far - farther/further

Côn Đảo is a bit further than Phú Quốc from here.

Tạm dịch

Cấu trúc so sánh với từ chỉ mức độ

Chúng ta có thể sử dụng cấu trúc so sánh để so sánh hai sự vật hoặc hai người. Chúng ta có thể làm điều đó với một tính từ so sánh hơn hoặc (not) as…as. Chúng ta có thể dùng từ chỉ mức độ (a bit, much, far) trước tính từ so sánh hơn để nhấn mạnh hoặc làm dịu đi sự so sánh.

từ chỉ mức độ + tính từ-er/ more + tính từ (+ than)

Tôi nghĩ Vịnh Hạ Long đẹp hơn bãi biển Mũi Né rất nhiều.

Hội An chẳng phải gần đây hơn Đà Nẵng một chút sao?

Thác Victoria cao hơn nhiều so với Thác Voi.

(not) as + tính từ + as

Tôi nghĩ Nha Trang đẹp như Mũi Né.

Hang Sơn Đoòng không dễ tiếp cận như Hang Én.

tính từ so sánh bất quy tắc:

tốt hơn,

tệ - tệ hơn,

xa - xa hơn / xa hơn

Côn Đảo xa hơn Phú Quốc một chút từ đây.

 

A: How about Mount Snowdon.

B: Mount Snowdon? It's OK, but Mount Everest is ________ Mount Snowdon.

Xem lời giải >>
Bài 2 :

b. Listen and check. Listen again and repeat.

(Nghe và kiểm tra. Nghe lại và lặp lại.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

c. Fill in the blanks with the correct form of the adjectives.

(Điền vào chỗ trống dạng đúng của tính từ.)

1. The view from the summit of Mount Fansipan is a bit (beautiful) more beautiful than the view from Mount Langbiang.

(Quang cảnh từ đỉnh núi Fanxipan đẹp hơn một chút so với quang cảnh từ núi Langbiang.)

2. The walk to the summit of the mountain is much (scenic) _______ than the walk through the forest to get to the beach.

3. Ninh Bình is spectacular! I think the rocky outcrops there are much (interesting) _______ than the ones in Ha Long Bay.

4. The rock formations in this cave are far (exciting) _______ than the photos online.

5. Visiting the rainforest isn't as (relaxing) _______ as visiting the beach.

6. The beach in Vũng Tàu is nice, but the one in Nha Trang is a bit (clean) _______, and it's much (famous) ______.

7. I don't want to visit Son Doong Cave. I'd prefer to go somewhere that is much (accessible) _______.

8. This mountain is much (tall) ______ than the other nearby mountains and hills.

9. Suối Tranh Waterfall isn't as (big) ______ as Bản Giốc Waterfall.

10. I think the beaches in Quy Nhon are a bit (spectacular) ______ than any beaches in Vietnam.

Xem lời giải >>
Bài 4 :

d. Look at the star ratings, circle the correct intensifier, then write the sentences.

(Nhìn vào xếp hạng theo sao, khoanh tròn từ chỉ mức độ đúng, sau đó viết câu.)

1

This beach: *****

Hometown beach: *

much / a bit more beautiful

 

This beach is much more beautiful than my hometown beach.

(Bãi biển này đẹp hơn bãi biển quê hương tôi rất nhiều.)

2

Fansipan's summit: ***

Langbiang's summit: **

far/a bit higher

 

______________________

3

Cô Tô: *****

Phú Quốc: ***

much / a bit more scenic

 

______________________

4

Son Doong Cave: *****

Other caves: *

far / a bit harder to reach

 

______________________

Xem lời giải >>
Bài 5 :

e. In pairs: Compare the places below.

(Theo cặp: So sánh các địa điểm dưới đây.)

 

Green Hill

 

Old Man Falls

Donald's Cave

Scenic

****

***

*

Accessible

***

**

****

Expensive to visit

****

**

***

A: Green Hill is a bit more scenic than Old Man Falls.

(A: Green Hill có phong cảnh đẹp hơn Thác Old Man một chút.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

3. Find the comparative or superlative forms for 1-6 in the texts.

(Tìm các dạng so sánh hoặc so sánh nhất cho 1-6 trong văn bản.)

1. large _____ (rộng)

2. legendary _____ (huyền thoại)

3. talented _____ (tài năng)

4. big _____ (to)

5. good _____ (tốt)

6. tall _____ (cao)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

4. Complete sentences 1-6 about places you know. Use the adjectives in the box and your own ideas.

(Hoàn thành câu 1-6 về những địa điểm bạn biết. Sử dụng các tính từ trong khung và ý tưởng của riêng bạn.)

busy – colourful – cool – crowded – distinctive – expensive – high – industrial – large – spectacular – unusual – well-known

(bận rộn – đầy màu sắc – mát mẻ – đông đúc – đặc biệt – đắt tiền – cao– công nghiệp – lớn – ngoạn mục – khác thường – nổi tiếng)

E.g.: The clock tower in my city isn’t as large as Big Ben, but it is very beautiful.

(Tháp đồng hồ ở thành phố của tôi không lớn bằng Big Ben nhưng nó rất đẹp.)

1. _____ in _____ isn’t as _____ as _____.

2. _____ is more _____ than _____.

3. The _____ is the _____ in Europe.

4. _____ is the _____ in the world.

5. The most _____ in my town / city is _____.

6. The _____ is as _____ as _____.

Xem lời giải >>
Bài 8 :

2. Complete the sentences with the correct comparative or superlative form of the words in brackets.

(Hoàn thành câu với dạng so sánh hơn hoặc so sánh nhất của từ trong ngoặc.)

1. This article is _____ than the entry in the online encyclopaedia. (long)

2. This review describes _____ concert tickets that you can buy. (expensive)

3. That blogger is one of _____ travel writers on the internet. (talented)

4. Which guide discusses _____ places to go skateboarding in London? (good)

5. Is this description of London _____ than one you read yesterday? (formal)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Make sentences using the prompts.

Xem lời giải >>
Bài 10 :

4. VOCABULARY PLUS

Complete the sentences with the comparative or superlative form of the adjectives in brackets.

(Hoàn thành câu bằng dạng so sánh hơn hoặc so sánh nhất của tính từ trong ngoặc.)

The nearest (near) skatepark is in the city centre.

1. I've been cycling today and I'm feeling _____ (tired) than yesterday.

2. Is that _____ (dangerous) jump that you can de on your skateboard?

3. That's _____ (cool) BMX bike that I've seen for a long time.

4. The surface of this skatepark is a lot _____ (smooth) than usual.

5. Where are _____ (modern) leisure facilities in your area?

6. Those skateboarders are _____ (bad) than us.

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Look at the star ratings, circle the correct intensifier, then write the sentences.

(Nhìn vào xếp hạng theo sao, khoanh tròn từ tăng cường đúng, sau đó viết câu.)

Tạm dịch:

Tú Làn Cave Expansive

(Hang Tú Làn rộng lớn)

Tam Cốc Cave Expensive

(Động Tam Cốc sang trọng)

a bit far more expensive

(đắt hơn một chút)

Tú Làn Cave is far more expensive than Tam Cốc Cave.

(Hang Tú Làn đắt hơn nhiều so với hang Tam Cốc.)

Bản Giốc Falls Wide

(Thác Bản Giốc Rộng lớn)

Elephant Falls Wide

(Thác Voi Rộng lớn)

a bit/far wider

(rộng hơn một chút/xa hơn)

Mount Langbiang Scenic

(Danh lam thắng cảnh núi Langbiang)

Mount Son Tra Scenic

(Danh lam thắng cảnh núi Sơn Trà)

a bit/much more scenic

(phong cảnh đẹp hơn một chút/nhiều)

Ly Son Island Accessible

(Đảo Lý Sơn Có thể tiếp cận)

An Bang Beach Accessible

(Bãi biển An Bàng)

a bit/much more accessible

(dễ tiếp cận hơn một chút/nhiều)

Xem lời giải >>