Đề bài

Choose the word whose main stress is different from the others.

Câu 1
    A.

    difficult

    B.

    interesting

    C.

    natural

    D.

    amazing

Đáp án: D

Phương pháp giải

Đọc các từ để xác định trọng âm chính. Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại. 

Lời giải của GV Loigiaihay.com

difficult /ˈdɪfɪkəlt/

interesting /ˈɪntrəstɪŋ/

natural /ˈnætʃrəl/

amazing /əˈmeɪzɪŋ/

Phương án D có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1.

Chọn D

Xem thêm các câu hỏi cùng đoạn
Câu 2

cultural

    A.

    cultural

    B.

    wonderful

    C.

    excited

    D.

    dangerous

Đáp án: C

Phương pháp giải

Đọc các từ để xác định trọng âm chính. Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại. 

Lời giải của GV Loigiaihay.com

cultural /ˈkʌltʃərəl/

wonderful /ˈwʌndəfl/

excited /ɪkˈsaɪtɪd/

dangerous /ˈdeɪndʒərəs/

Phương án C có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1.

Chọn C


Câu 3
    A.

    disgusting

    B.

    meaningful

    C.

    passionate

    D.

    interested

Đáp án: A

Phương pháp giải

Đọc các từ để xác định trọng âm chính. Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại. 

Lời giải của GV Loigiaihay.com

disgusting /dɪsˈɡʌstɪŋ/

meaningful /ˈmiːnɪŋfl/

passionate /ˈpæʃənət/

interested /ˈɪntrestɪd/

Phương án A có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1.

Chọn A


Câu 4
    A.

    beautiful

    B.

    enormous

    C.

    comical

    D.

    relative

Đáp án: B

Phương pháp giải

Đọc các từ để xác định trọng âm chính. Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại. 

Lời giải của GV Loigiaihay.com

beautiful /ˈbjuːtɪfl/

enormous /ɪˈnɔːməs/

comical /ˈkɒmɪkl/

relative /ˈrelətɪv/

Phương án B có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1.

Chọn B


Câu 5
    A.

    horrible

    B.

    marvallous

    C.

    violent

    D.

    retarded

Đáp án: D

Phương pháp giải

Đọc các từ để xác định trọng âm chính. Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại. 

Lời giải của GV Loigiaihay.com

horrible /ˈhɒrəbl/

marvallous /ˈmɑːvələs/

violent /ˈvaɪələnt/

retarded /rɪˈtɑːdɪd/

Phương án D có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1.

Chọn D


Câu 6
    A.

    terrific

    B.

    important

    C.

    amazing

    D.

    logical

Đáp án: D

Phương pháp giải

Đọc các từ để xác định trọng âm chính. Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại. 

Lời giải của GV Loigiaihay.com

terrific /təˈrɪfɪk/

important /ɪmˈpɔːtnt/

amazing /əˈmeɪzɪŋ/

logical /ˈlɒdʒɪkl/

Phương án D có trọng âm 1, các phương án còn lại có trọng âm 2.

Chọn D


Câu 7
    A.

    delicious

    B.

    terrified

    C.

    obvious

    D.

    sensitive

Đáp án: A

Phương pháp giải

Đọc các từ để xác định trọng âm chính. Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại. 

Lời giải của GV Loigiaihay.com

delicious /dɪˈlɪʃəs/

terrified /ˈterɪfaɪd/

obvious /ˈɒbviəs/

sensitive /ˈsensətɪv/

Phương án A có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1.

Chọn A


Câu 8

Đọc các từ để xác định trọng âm chính. Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại. 

    A.

    dynamic

    B.

    attractive

    C.

    elegant

    D.

    efficient

Đáp án: C

Lời giải của GV Loigiaihay.com

dynamic /daɪˈnæmɪk/

attractive /əˈtræktɪv/

elegant /ˈelɪɡənt/

efficient /ɪˈfɪʃnt/

Phương án C có trọng âm 1, các phương án còn lại có trọng âm 2.

Chọn C


Câu 9
    A.

    humorous

    B.

    allergic

    C.

    literate

    D.

    general

Đáp án: B

Phương pháp giải

Đọc các từ để xác định trọng âm chính. Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại. 

Lời giải của GV Loigiaihay.com

humorous /ˈhjuːmərəs/ => trọng âm 1

allergic /əˈlɜːdʒɪk/ => trọng âm 2

literate /ˈlɪtərət/ => trọng âm 1

general /ˈdʒenrəl/ => trọng âm 1

Phương án B có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1.

Chọn B


Câu 10
    A.

    dramatic

    B.

    convenient

    C.

    impressive

    D.

    curious

Đáp án: D

Phương pháp giải

Đọc các từ để xác định trọng âm chính. Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại. 

Lời giải của GV Loigiaihay.com

dramatic /drəˈmætɪk/

convenient /kənˈviːniənt/

impressive /ɪmˈpresɪv/

curious /ˈkjʊəriəs/

Phương án D có trọng âm 1, các phương án còn lại có trọng âm 2.

Chọn D


Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

PRONUNCIATION Word Stress

a. Stress the first syllable of most three-syllable adjectives.

interesting, difficult, natural

(PHÁT ÂM Trọng âm của từ

a. Nhấn mạnh âm tiết đầu tiên của hầu hết các tính từ có ba âm tiết.)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

b. Listen to the words and focus on the underlined letters.

(b. Nghe các từ và tập trung vào các chữ cái được gạch chân.

thú vị, khó khăn, tự nhiên)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

c. Listen and cross out the word with the stress that doesn't follow the note in Task a.

(Nghe và gạch bỏ từ có trọng âm không theo ghi chú trong Bài tập a.)

comfortable

popular

accessible

dangerous

Xem lời giải >>
Bài 4 :

d. Take turns saying the words in Task c. while your partner points to them.

(Lần lượt nói các từ trong Bài tập c. trong khi bạn của bạn chỉ vào chúng.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Choose the word whose main stress is different from the others.

  • A.

    favourite

  • B.

    amazing

  • C.

    important

  • D.

    essential

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Choose the word whose main stress is different from the others.

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Choose the word whose main stress is different from the others.

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Choose the word whose main stress is different from the others.

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Choose the word whose main stress is different from the others.

  • A.

    sentimental

  • B.

    significant

  • C.

    economic

  • D.

    eco-friendly

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Choose the word whose main stress is different from the others.

  • A.

    famous

  • B.

    upset

  • C.

    special

  • D.

    awesome

Xem lời giải >>