Choose the word A, B, C, or D that has a different stress pattern.
Choose the word A, B, C, or D that has a different stress pattern.
electric
personal
hilarious
convenient
Đáp án: B
- Đọc các từ để xác định trọng âm chính của từ.
- Trọng âm là âm tiết khi đọc lên nghe như chứa dấu sắc trong tiếng Việt.
- Trong trường học chưa biết cách đọc có thể tra từ điển Anh - Anh để xác định kí hiệu trọng âm là dấu nháy trên ngay trước âm tiết.
- So sánh để chọn ra đáp án có trọng âm khác với các từ còn lại.
electric /ɪˈlektrɪk/ => trọng âm 2
personal /ˈpɜːsənl/ => trọng âm 1
hilarious /hɪˈleəriəs/ => trọng âm 2
convenient /kənˈviːniənt/ => trọng âm 2
Phương án B có trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại là âm tiết 2.
Chọn B
artistic
terrific
realistic
symbolic
Đáp án: C
- Đọc các từ để xác định trọng âm chính của từ.
- Trọng âm là âm tiết khi đọc lên nghe như chứa dấu sắc trong tiếng Việt.
- Trong trường học chưa biết cách đọc có thể tra từ điển Anh - Anh để xác định kí hiệu trọng âm là dấu nháy trên ngay trước âm tiết.
- So sánh để chọn ra đáp án có trọng âm khác với các từ còn lại.
artistic /ɑːˈtɪstɪk/ => trọng âm 2
terrific /təˈrɪfɪk/ => trọng âm 2
realistic /ˌriːəˈlɪstɪk/ => trọng âm 3
symbolic /sɪmˈbɒlɪk/ => trọng âm 2
Phương án C có trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại là âm tiết 2.
Chọn C
ambitious
spacious
victorious
mysterious
Đáp án: B
- Đọc các từ để xác định trọng âm chính của từ.
- Trọng âm là âm tiết khi đọc lên nghe như chứa dấu sắc trong tiếng Việt.
- Trong trường học chưa biết cách đọc có thể tra từ điển Anh - Anh để xác định kí hiệu trọng âm là dấu nháy trên ngay trước âm tiết.
- So sánh để chọn ra đáp án có trọng âm khác với các từ còn lại.
ambitious /æmˈbɪʃəs/ => trọng âm 2
spacious /ˈspeɪʃəs/ => trọng âm 1
victorious /vɪkˈtɔːriəs/ => trọng âm 2
mysterious /mɪˈstɪəriəs/ => trọng âm 2
Phương án B có trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại là âm tiết 2.
Chọn B
Các bài tập cùng chuyên đề
Pronunciation
Stress in words ending in -ic and –ious
(Trọng âm ở những từ kết thúc bằng -ic và –ious)
4. Listen and repeat the words. Pay attention to the word stress.
(Nghe và lặp lại các từ. Hãy chú ý đến trọng âm của từ.)
-ic |
-ious |
basic |
curious |
public |
serious |
classic |
delicious |
domestic |
hilarious |
historic |
religious |
5. Mark the stress in the underlined words. Then listen and repeat the sentences.
(Đánh dấu trọng âm ở những từ được gạch chân. Sau đó nghe và lặp lại các câu.)
1. The visitors are curious about the history of the old public building.
2. They have an ambitious goal which is to go on a cruise across the Pacific.
3. We watched some classic movies while we were here on our previous holiday.
4. We stayed at a luxurious hotel near a terrific beach.
5. The village has a romantic landscape with various flower beds.
Choose the word A, B, C, or D that has a different stress pattern.
1. Mark the stressed syllable of the words below. Then practise saying them aloud.
(Đánh dấu trọng âm của các từ dưới đây. Sau đó hãy tập nói to chúng lên.)
Words ending in -ic |
Words ending in -ious |
artistic terrific realistic symbolic volcanic |
ambitious previous spacious victorious mysterious |
Choose the word A, B, C, or D that has a different stress pattern.
2. Choose the word A, B, C, or D that has a different stress pattern. Then practise saying the words in each group aloud.
(Chọn từ A, B, C hoặc D có kiểu nhấn trọng âm khác. Sau đó thực hành nói to các từ trong mỗi nhóm.)
1. A. authentic B. amazing C. consistent D. generous
2. A. natural B. delicious C. chaotic D. excited
3. A. surprising B. luxurious C. dangerous D. domestic
4. A. popular B. ruinous C. favourite D. ambitious
5. A. electric B. personal C. hilarious D. convenient