Đề bài

2. Fill tin each gap with video, keep, interact, chat or watch.

(Điền vào chỗ trống với video, keep, interact, chat hoặc watch.)

Phương pháp giải

- reader (n): bạn đọc, đọc giả

- device (n): thiết bị

- useful (adj): hữu ích

- chat (v): tán gẫu

- smartphone (n): điện thoại thông minh

- tablet (n): máy tính bảng

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Tạm dịch:

Chào các bạn đọc giả. Đoán xem tôi đã có gì trong ngày sinh nhât? Một thiết bị thực tế ảo và thật sự rất tuyệt! Tôi có thể chơi game và tương tác với các vật thể 3D. tôi có rất nhiều thiết bị và tôi thích cái mới này. Tôi giữ liên lạc với bạn bè của mình trên điện thoại thông minh. Tôi biết rất nhiều bạn, vì vậy tôi sử dụng nó cả ngày. Tôi tán gẫu với họ trước khi tôi đi ngủ mỗi buổi tối. Tôi cũng có một máy tính bảng. Nó rất hữu ích. Dì của tôi sống ở nước ngoài, vì vậy tôi có thể gọi video nói chuyện với dì ấy. Và tôi thậm chí xem phim và khi tôi không có ở nhà.

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

1. Label the pictures. Listen and check.

(Dán nhãn các bức tranh. Nghe và kiểm tra.)

tablet

games console

smartphone

drone

virtual reality headset

MP3 player

Xem lời giải >>
Bài 2 :

2. Which of the devices in the pictures have you got? How do you use them? Choose from the ideas below.

(Đâu là thiết bị trong bức ảnh mà bạn có? Bạn dùng chúng như thế nào? Chọn từ những ý tưởng dưới đây.)

play games

call friends

send text messages

read books

listen to music

watch films

video chat with friends/relatives

take photos from the air

interact with 3D objects & play virtual reality games. 

I’ve got a games console. I play games with my friends. 

(Tôi có máy chơi game. Tôi chơi game cùng các bạn của tôi.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Vocabulary (Từ vựng)

1. Fill in each gap with mechanic, text, repairs, photographer, console, designer, reality or tablet

(Điền các từ  mechanic, text, repairs, photographer, console, designer, reality hoặc tablet.)

1. An IT technician ___________ software.

2. He reads books on his ___________ .

3. I don’t send ___________ messages.

4. We play games on our games ___________.

5. A ___________ repairs cars.

6. Mary works as a game ___________.

7. I love taking photos. I want to become a ___________.

8. His dad bought him a virtual ___________ headset.

Xem lời giải >>
Bài 4 :

2. Listen and underline the things you can see in the photo.

(Nghe và gạch chân những thứ mà bạn thấy trong ảnh.)

Vocabulary 

Possessions

bike          book                camera                dictionary            guitar                headphones               helmet        keys                 laptop            pencil case           photo                    poster              rucksack                     sports bag                         sunglasses              trainers                   watch

Xem lời giải >>
Bài 5 :

1. Label the picture.

(Điền tên các bức hình.)

Xem lời giải >>