Đề bài

2. Choose the correct adjective.

(Chọn tính từ đúng.)

1. This comedy isn't funny - it's inspiring / embarrassing / entertaining. We both feel silly and uncomfortable watching it. 

2. Carrie isn't coming to the theatre. She's watching a really boring / fascinating / embarrassing soap opera and she can't leave home. 

3. A good reality show needs to be boring/ entertaining / moving, which normally means you don't know how it will end. 

4. I watched a movie last night. It was so disappointing/ engaging / moving that I cried a lot. 

5. Walter found the documentary very inspiring/ imaginative / complex. Now he wants to volunteer to help homeless people too. 

6. That was one of the most imaginative/ embarrassing / complex things I've ever seen. How is it possible to be so creative? 

7. I watched a documentary about how to make glass bottles. I know it sounds boring, but it was actually really moving / fascinating / disappointing.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

1. embarrassing

2. fascinating

3. entertaining

4. moving

5. inspiring

6. imaginative

7. fascinating

1. This comedy isn't funny - it's embarrassing. We both feel silly and uncomfortable watching it. 

(Bộ phim hài này không hài hước - nó thật đáng xấu hổ. Cả hai chúng tôi đều cảm thấy ngớ ngẩn và không thoải mái khi xem nó.)

Giải thích:

- inspiring (adj): truyền cảm hứng

- embarrassing (adj): xấu hổ

- entertaining (adj): giải trí

2. Carrie isn't coming to the theatre. She's watching a really fascinating soap opera and she can't leave home. 

(Carrie không đến rạp. Cô ấy đang xem một bộ phim truyền hình dài tập thực sự hấp dẫn và cô ấy không thể rời khỏi nhà.)

Giải thích:

- boring (adj): buồn chán

- fascinating (adj): hấp dẫn, lôi cuốn

- embarrassing: (adj): xấu hổ

3. A good reality show needs to be entertaining, which normally means you don't know how it will end. 

(Một chương trình thực tế tốt cần phải mang tính giải trí, điều này thường có nghĩa là bạn không biết nó sẽ kết thúc như thế nào.)

Giải thích:

- boring (adj): buồn chán

- entertaining (adj): giải trí

- moving (adj): cảm động

4. I watched a movie last night. It was so moving that I cried a lot. 

(Tôi đã xem một bộ phim tối qua. Nó cảm động đến mức tôi đã khóc rất nhiều.)

Giải thích:

- disappointing (adj): thất vọng

- engaging (adj): hấp dẫn

- moving (adj): cảm động

5. Walter found the documentary very inspiring. Now he wants to volunteer to help homeless people too. 

(Walter thấy bộ phim tài liệu rất truyền cảm hứng. Giờ anh ấy cũng muốn tình nguyện giúp đỡ những người vô gia cư.)

Giải thích:

- inspiring (adj): truyền cảm hứng

- imaginative (adj): giàu trí tưởng tượng

- complex (adj): phức tạp, khó hiểu

6. That was one of the most imaginative things I've ever seen. How is it possible to be so creative? 

(Đó là một trong những điều giàu trí tưởng tượng nhất mà tôi từng thấy. Làm thế nào là nó có thể được sáng tạo như vậy?)

Giải thích:

- imaginative (adj): giàu trí tưởng tượng

- embarrassing: (adj): xấu hổ

- complex (adj): phức tạp, khó hiểu

7. I watched a documentary about how to make glass bottles. I know it sounds boring, but it was actually really fascinating.

(Tôi đã xem một bộ phim tài liệu về cách làm chai thủy tinh. Tôi biết nó nghe có vẻ nhàm chán, nhưng nó thực sự rất hấp dẫn.)

Giải thích:

- moving (adj): cảm động

- fascinating (adj): hấp dẫn, lôi cuốn

- disappointing (adj): thất vọng

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

4. Work in pairs. Talk about which types of TV programmes and films you and your partner like and dislike. Give reasons using the adjectives below.

(Làm việc theo cặp. Nói về những thể loại phim và chương trình TV nào mà bạn và bạn kế bên thích và không thích. Đưa ra lý do dùng các tính từ bên dưới.)

Adjectives to describe films and TV programmes

(Tính từ miêu tả phim và các chương trình truyền hình)

boring (chán)  

confusing (gây khó hiểu)  

convincing (có sức thuyết phục)  

embarrassing (gây xấu hổ)  

exciting (thú vị)  

funny (vui vẻ)  

gripping (hấp dẫn)  

imaginative (giàu trí tưởng tượng)   

interesting (thú vị)  

moving (cảm động)  

scary (đáng sợ)  

spectacular (ngoạn mục)  

unrealistic (vô thực)  

violent (bạo lực)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

3. Read the Learn this! box. Then find the opposites of the adjectives below in the text in exercise 2.

(Đọc hộp Learn this! Sau đó tìm các tính từ bên dưới trong bài đọc trong bài 2.)

LEARN THIS! Negative prefixes: un-, in-, im-, ir-, ii- and dis- 

The prefixes un-, in-, im-, ir-, ii- and dis- are.negative. When they come before an adjective, they make its meaning opposite.

(Tiền tố un-, in-, im-, ir-, ii-, và dis- mang nghĩa phủ định. Khi chúng đi trước tính từ, nó làm chúng có nghĩa ngược lại.)

certain - uncertain (chắc chắn - không chắc chắn)

patient - impatient (kiên nhẫn - không kiên nhẫn)

honest - dishonest (chân thành - không chân thành)

responsible- irresponsible (có trách nhiệm - vô trách nhiệm)

acceptable _____

legal _____

dependent _____

likely _____

fair _____

surprising ______

honest _____

visible _____

Xem lời giải >>
Bài 3 :

4. Read the Dictionary Skills Strategy. Then study the dictionary entry. What synonym and antonym of loyal are given? How are they indicated?

(Đọc Chiến thuật tra cứu từ điển. Sau đó nghiên cứu mục từ. Các từ đồng nghĩa và trái nghĩa được đưa ra là gì?)

Graphical user interface, text, application, chat or text message

Description automatically generated
Xem lời giải >>
Bài 4 :

5. Rewrite the sentences using the adjectives in brackets with a negative prefix. You can use a dictionary to help you.

(Viết lại các câu sau sử dụng các tính từ trong ngoặc với môt tiền tố phủ định. Bạn có thể sử dụng từ điển để giúp bạn.)

1. Her bedroom is in a mess. (tidy)

(Phòng ngủ của cô ấy bừa bộn.)

=> Her bedroom is untidy.

(Phòng ngủ của cô ấy không gọn gàng.)

2. That answer is wrong. (correct)

3. It isn't nice to tease your little sister. (kind)

4. He was very rude to me! (polite)

5. I'm unhappy with my exam results. (satisfied)

6. I can't do this exercise! (possible)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

6. Complete the sentences with adjectives with the opposite meaning.

(Hoàn thành các câu bên dưới với các tính từ trái nghĩa.)

1. Is your handwriting legible or _____?

2. Are you generally honest or _____?

3. Do you think teenagers are generally responsible or _____?

4. Are you generally patient or _____?

5. Is smoking in public places legal or _____ your country?

6. Do you think that reversing climate change is possible or _____?

Xem lời giải >>
Bài 6 :

3. Complete the list of words with the underlined adjectives in the list.  

(Hoàn thành hệ thống từ với những tính từ gạch chân trong phần liệt kê.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

4. Complete the adjectives for describing films. Use a, e, i, o, u and y. Tick (✓) eight adjectives that usually have a positive meaning when describing film and cross (✗) six that usually have a negative meaning.

(Hoàn thành các tính từ để mô tả phim. Sử dụng a, e, i, o, u và y. Đánh dấu (✓) tám tính từ thường có nghĩa tích cực khi mô tả phim và gạch chéo (✗) sáu tính từ thường có nghĩa tiêu cực.)

1. boring

2. __xc__t__ng

3. f__nn__

4. gr__pp__ng

5. c__nf__s__ng

6. c__nv__nc__ng

7. __mb__rr__ss__ng

8. __m__g__n__t__v__

9. sp__ct__c__l__r

10. __nr__ __l__st__c

11. sc__r__

12. __nt__r__st__ng

13. m__v__ng

14. v__ __l__nt

Xem lời giải >>