Đề bài

6 WORD FRIENDS Complete the text below with the words below.

(Hoàn thành đoạn văn dưới đây với các từ bên dưới.)

Từ vựng:

voices (n): tiếng nói

abstract (n): trừu tượng

mental (n): tinh thần

puberty (n): tuổi dậy thì

peers (n): bạn bè

grow (v): phát triển

Lời giải của GV Loigiaihay.com

WHAT TO KNOW ABOUT PUBERТУ?

For some teens, puberty can be a confusing and difficult period. But as you learn about it, you will find that it's just a normal part of growing up.

So, how to figure out if you reach puberty? The easiest way to know is by looking at your body. Boys can notice that their voices start to get deeper, and their facial hair starts to grow. Girls can notice that they start to have periods.

It's easy to observe body changes. What about mental changes? During teenage years, some parts of the brain are developing. This explains why teenagers can have abstract thinking. Also, they start to have their own opinions and make their own decisions. However, their peers can influence their choices. But peer influence is not necessarily a bad thing. A teen might study harder or do voluntary work because their friends encourage them to do so.

(ĐIỀU CẦN BIẾT VỀ TUỔI DẬY THÌ?

Đối với một số thanh thiếu niên, tuổi dậy thì có thể là giai đoạn khó hiểu và khó khăn. Nhưng khi bạn tìm hiểu về nó, bạn sẽ thấy rằng đó chỉ là một phần bình thường của quá trình trưởng thành.

Vậy làm thế nào để biết bạn đã đến tuổi dậy thì chưa? Cách dễ nhất để biết là nhìn vào cơ thể của bạn. Các bé trai có thể nhận thấy giọng nói của mình bắt đầu trầm hơn và lông mặt bắt đầu mọc ra. Các cô gái có thể nhận thấy rằng họ bắt đầu có kinh nguyệt.

Thật dễ dàng để quan sát những thay đổi của cơ thể. Còn những thay đổi về tinh thần thì sao? Trong những năm thiếu niên, một số bộ phận của não đang phát triển. Điều này giải thích tại sao thanh thiếu niên có thể có tư duy trừu tượng. Ngoài ra, họ bắt đầu có ý kiến riêng và đưa ra quyết định của riêng mình. Tuy nhiên, đồng nghiệp của họ có thể ảnh hưởng đến sự lựa chọn của họ. Nhưng ảnh hưởng của bạn bè không hẳn là điều xấu. Một thiếu niên có thể học tập chăm chỉ hơn hoặc làm công việc tình nguyện vì bạn bè khuyến khích họ làm như vậy.)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

3. Write a word or phrase from the box under the correct picture.

(Viết một từ hoặc cụm từ trong hộp dưới hình ảnh đúng.)

chess club        

forum

language club             

sports club                   

arts and crafts club

pressure

Xem lời giải >>
Bài 2 :

4. Complete each of the sentences with a word or phrase in 3. There is one extra word or phrase.

(Hoàn thành mỗi câu với một từ hoặc cụm từ trong 3. Có một từ hoặc cụm từ thừa.)

1. Minh is a member of our _____. The greeting cards he makes are really creative.

2. Students can discuss their problems in their class _____.

3. We share the essays and stories that we write in English in our _____.

4. She is not feeling very well this weekend because of all the _____from her schoolwork.

5. The coach of our _____tells us to drink plenty of water during our practice sessions.

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Vocabulary

1. Circle the correct options to complete the phrases.

(Khoanh tròn các lựa chọn đúng để hoàn thành các cụm từ.)

1. upload (đăng tải)

A. a picture (bức tranh)

B. the website (trang web)

2. browse (lướt)

A. a website (trang web)

B. a clip (video ngắn)

3. check (kiểm tra)

A. pictures (bức tranh)

B. notifications (thông báo)

4. log on (đăng nhập)

A. to a club (câu lạc bộ)

B. to an account (tài khoản)

5. connect (kết nối)

A. a post (bài đăng)

B. with friends (với bạn bè)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

2. Use the correct forms of the verbs in 1 to complete the sentences.

(Sử dụng các hình thức đúng của động từ trong bài 1 để hoàn thành các câu.)

1. I _____ the school website and found pictures of school activities.

2. Our teacher _____ a video of our last meeting in our forum for everyone to see.

3. She _____ with some old friends at the English club.

4. Tom _____ the notifications and saw some new posts.

5. Mi often _____ to her instagram account to chat with her friends.

Xem lời giải >>
Bài 5 :

3. Choose the correct answer A, B, or C.

(Chọn câu trả lời đúng A, B hoặc C.)

1. Our class has a(n) _____, and we often post questions there to discuss.

A. office         

B. forum         

C. club

2. We try to meet our parents' _____but it is hard.

A. dreams       

B. interests      

C. expectations

3. He is a big _____ and scares his weaker classmates.

A. bully                      

B. forum         

C. pressure

4. She was chatting with her friends, so she couldn't _____on the lesson.

A. concentrate

B. coach         

C. advise

5. We have _____ from our exams, peers, and parents. This makes us feel very stressed.

A. interests     

B. pressure     

C. friends

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Vocabulary

1. Complete the webs with suitable words and phrases.

(Hoàn thành các trang web với các từ và cụm từ thích hợp.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

2. Fill in each blank with the correct form of the word from the box.

(Điền vào mỗi chỗ trống với dạng đúng của từ trong hộp.)

skill                    club                   participate                   upload                    bully                    connect

Mike has a busy and active life. He does well at school and (1) _____ in many (2) _____ like basketball and chess clubs. He is also a member of the school community projects, where he (3) _____ with other teens and learns new (4) _____. He has many classes, but he can still manage his schoolwork well. Mike is also an active member of his class forum. He and his friends (5) _____ pictures and videos about their class activities. They also discuss homework, their problems and how to deal with pressure from parents, friends, and schoolwork. The most common problem they discuss is how to deal with (6) ______.

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Teenagers’ school life

(Cuộc sống học đường của thanh thiếu niên)

1 Listen and repeat.

(Lắng nghe và lặp lại.)


 

Xem lời giải >>
Bài 9 :

1 Fill in each gap with lessons, homework, exams, school trips or presentations.

(Điền vào chỗ trống với các từ lessons, homework, exams, school trips hoặc presentations.)

1 When do you sit your final              ?

2 Tim and Katherine don't give many             at their school.

3 I can't go out tonight. I've got lots of                        to do.

4 I have music              on Mondays and Fridays.

5 The students are excited to go on                

Xem lời giải >>
Bài 10 :

5. Put the following words in the correct columns.

(Đặt các từ sau đây vào đúng cột.)

abstract thinking

growing hair on face

setting goals

body changes

peer influence

voice changes

Physical changes 

Mental changes 

 

 

 

Xem lời giải >>
Bài 11 :

6. Choose the correct option to complete the sentences.

(Chọn phương án đúng để hoàn thành các câu.)

1. It is important to _______ to be successful in life.

a. think abstractly (suy nghĩ trừu tượng)

b grow hair (mọc tóc)

c. set goals (thiết lập mục tiêu)

2. Teenagers tent to do what other adolescents do because of _______.

a. abstract thinking (suy nghĩ trừu tượng)

b. peer influence (ảnh hưởng đồng trang lứa)

c. goal setting (thiết lập mục tiêu)

3. _______ is an important skill that will help you think about ideas, solve problems and better understand the world.

a. Abstract thinking (suy nghĩ trừu tượng)

b. Peer influence (ảnh hưởng đồng trang lứa)

c. Goal setting (thiết lập mục tiêu)

4. During puberty, boys’ voices start to get much deeper. These are called _______.

a. voice changes (thay đổi giọng nói)

b. abstract thinking (suy nghĩ trừu tượng)

c. mental changes (thay đổi tinh thần)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

VOCABULARY

1. Circle the odd one out.

(Khoanh tròn từ khác loại.)

1. set goals, think abstractly, grow hair, peer pressure

2. puberty, hair growth, voice changes, mental changes

3. bully, consequence, victim, witness

4. please up, break down, get along, adolescence

Xem lời giải >>
Bài 13 :

2. Complete the sentences with the correct word form of the given words.

(Hoàn thành các câu với dạng từ đúng của các từ đã cho.)

1. I think parents are having a lot of trouble with their children’s _______ stage of development nowadays. (ADOLESCENT)

2. _______ is the best time of my life. I was care-free and didn’t have to do a lot of school work. (CHILD)

3. Do you have to face _______ pressure? I think it’s worse than peer pressure. (PARENT)

4. I _______ you. You’ve got new clothes for school. (ENVIOUS)

5. Please act more _______.  You are already thirteen! (MATURITY)

Xem lời giải >>
Bài 14 :

1. Circle the correct options to complete the phrases.

(Khoanh tròn các phương án đúng để hoàn thành các cụm từ.)

1. upload (tải lên)

A. a website (một trang web)

B. a post(một bài viết)           

C. an account (một tài khoản)

D. a forum(một diễn đàn)

2. browse         (duyệt)

A. a post (một bài viết)

B. a picture (một bức tranh)

C. a clip (một cái clip)

D. a website(một trang web)

3. check (kiểm tra)

A. a clip (một cái clip)

B. a notification (một thông báo)

C. a picture(một bức tranh)

D. a forum (một diễn đàn)

4. log on (đăng nhập)

A. to a school (tới một trường học)

B. to a club (đến một câu lạc bộ)

C. to an account (vào một tài khoản)

D. to a password (vào một mật khẩu)

Xem lời giải >>
Bài 15 :

3. Choose the correct answer A, B, C, or D to complete the passage.

(Chọn câu trả lời đúng A, B, C hoặc D để hoàn thành đoạn văn.)

Nam was a good student. But he started using a smartphone and spending too much time on (1) _______ like Facebook and TikTok. He also liked joining in chit-chat and game (2) ______ for teens. He spent a lot of time (3) _______ notifications. He even neglected his schoolwork, and stopped (4) ________ with his classmates, friends, and family members. One day Nam saw a video clip about a boy who was addicted to games, and had no friends, so when the boy was feeling down, he (5) _________ others. Nam realised that he also had no more friends, except his younger brother.

1. A. forum                             B. social media           C. website                          D. notifications

2. A. notifications                   B. posts                       C. forums                   D. videos

3. A. checking                        B. posting                    C. uploading              D. browsing

4. A. browsing                        B. logging on              C. communicating          D. coaching

5. A. bulled                             B. connected               C. helped                            D. joined

Xem lời giải >>
Bài 16 :

1 Below are different stages in John's life. Fill in the blanks with the words below.

(Dưới đây là những giai đoạn khác nhau trong cuộc đời của John. Điền vào chỗ trống những từ dưới đây.)

Xem lời giải >>
Bài 17 :

2 Look at the pictures and complete the phrases.

(Nhìn vào các bức tranh và hoàn thành các cụm từ.)


1 abstract thinking

(suy nghĩ trừu tượng)

2 sgls

3 ghon face

4 vcs

5 bcs

6 pice

Xem lời giải >>
Bài 18 :

3 What changes does each teen go through? Choose the phrases in Exercise 2, and write them next to each sentence.

(Mỗi thiếu niên sẽ trải qua những thay đổi gì? Chọn các cụm từ trong Bài tập 2 và viết chúng bên cạnh mỗi câu.)

1 Ellen starts to make a list of objectives that he wants to accomplish.

(Ellen bắt đầu lập danh sách các mục tiêu mà anh ấy muốn hoàn thành.)

set goals

(mục tiêu đề ra)

2 Lisa finds that she has got taller and has gained weight.

(Lisa nhận thấy mình đã cao hơn và tăng cân.)

              .

3 Noah finds out that he starts to have facial hair.

(Noah phát hiện ra mình bắt đầu có râu trên mặt.)

              .

4 Tim realises that his friends can easily influence his decisions.

(Tim nhận ra rằng bạn bè có thể dễ dàng ảnh hưởng đến quyết định của anh.)

              .

5 Harry feels that his voice becomes deeper.

(Harry cảm thấy giọng mình trở nên trầm hơn.)

              .

6 Lily realises that she is able to understand complex concepts.

(Lily nhận ra rằng cô ấy có thể hiểu được những khái niệm phức tạp.)

              .

Xem lời giải >>
Bài 19 :

4 Sort the changes in Exercise 3 to Physical changes (P) and Mental changes (M). Write P or M next to each sentence in Exercise 3.

(Sắp xếp các thay đổi trong Bài tập 3 thành Thay đổi về thể chất (P) và Thay đổi về tinh thần (M). Viết P hoặc M bên cạnh mỗi câu trong Bài tập 3.)

Xem lời giải >>
Bài 20 :

5 WORD FRIENDS Circle the correct option.

(Khoanh tròn vào phương án đúng.)

Xem lời giải >>
Bài 21 :

1 Complete the following sentences with suitable words or phrases below.

(Hoàn thành các câu sau bằng từ hoặc cụm từ thích hợp dưới đây.)


adolescence (n): tuổi thiếu niên

getting better (v): trở nên tốt hơn

interested in (v): quan tâm

mental changes (n): thay đổi tinh thần

violence (n): bạo lực

Xem lời giải >>
Bài 22 :

2 Write the correct form of the words in brackets to complete the sentences.

(Viết dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn thành câu.)

1 People in Việt Nam legally reachat 18. (ADULT)

2 The teenage years bring many changes including hair growth and voice changes. (PHYSICS)

3 She spent most of herin her hometown in Ninh Bình. (CHILD)

4 Children nowadays are more in social media than they were in the past.(INTEREST)

Xem lời giải >>