6. Choose the correct answer A, B, C, or D to complete each sentence.
(Chọn đáp án đúng A, B, C hoặc D để hoàn thành mỗi câu.)
1. Technology has improved our lifestyles and has provided us with opportunities to enjoy more ______ time.
A. freedom
B. leisure
C. vacation
D. hobby
2. There are different types of street food among regions and ______ around the world.
A. cultures
B. traditions
C. customs
D. habits
3. The increase in obesity is a result of poor diet and a(n) ______ lifestyle.
A. health
B. healthy
C. unhealthy
D. active
4. How did people in the past ______ their food when there were no refrigerators?
A. have
B. make
C. keep
D. cook
5. ______ a healthier lifestyle means lowering your risk of developing many illnesses.
A. Living
B. Making
C. Getting
D. Letting
6. It is considered ______ to turn up for dinner on time in Tanzania: vou should be 15 minutes late.
A. polite
B. modern
C. suitable
D. rude
7. If you stay awake all night, you ______ very tired tomorrow.
A. are
B. were
C. will be
D. would be
8. With ______ technology, we will be able to have smaller and smaller computers.
A. traditional
B. native
C. social
D. modern
9. ______ something unexpected happens, we will have our exams in late May.
A. Therefore
B. Although
C. Because
D. Unless
10. “Can we try the street food in Ho Chi Minh City?” – “______”
A. Thank you.
B. Certainly.
C. Why so?
D. Can we?
1. B
Technology has improved our lifestyles and has provided us with opportunities to enjoy more leisure time.
(Công nghệ đã cải thiện lối sống của chúng ta và mang đến cho chúng ta cơ hội tận hưởng nhiều thời gian rảnh rỗi hơn.)
Giải thích:
A. freedom (n): tự do
B. leisure (n): nhàn rỗi
C. vacation (n): kỳ nghỉ
D. hobby (n): sở thích
2. A
There are different types of street food among regions and cultures around the world.
(Có nhiều loại thức ăn đường phố khác nhau giữa các vùng và nền văn hóa trên toàn thế giới.)
Giải thích:
A. cultures (n): nền văn hóa
B. traditions (n): truyền thống
C. customs (n): phong tục
D. habits (n): thói quen
3. C
The increase in obesity is a result of poor diet and a(n) unhealthy lifestyle.
(Sự gia tăng béo phì là kết quả của chế độ ăn uống kém và lối sống không lành mạnh)
Giải thích:
A. health (n): sức khỏe
B. healthy (adj): lành mạnh
C. unhealthy (n): không lành mạnh
D. active (n): hoạt động
4. C
How did people in the past keep their food when there were no refrigerators?
(Ngày xưa người ta giữ thực phẩm như thế nào khi không có tủ lạnh?)
Giải thích:
A. have (v): có
B. make (v): làm
C. keep (v): giữ
D. cook (n): nấu ăn
5. A
Living a healthier lifestyle means lowering your risk of developing many illnesses.
(Sống một lối sống lành mạnh hơn có nghĩa là giảm nguy cơ mắc nhiều bệnh tật.)
Giải thích:
A. Living (v): sống
B. Making (v): làm
C. Getting (v); bắt
D. Letting (v): cho thuê
6. D
It is considered rude to turn up for dinner on time in Tanzania: vou should be 15 minutes late.
(Việc đến ăn tối đúng giờ ở Tanzania được coi là thô lỗ: bạn nên đến muộn 15 phút.)
Giải thích:
A. polite (adj): lịch sự
B. modern (adj): hiện đại
C. suitable (adj): thích hợp
D. rude (adj): thô lỗ
7. C
If you stay awake all night, you will be very tired tomorrow.
(Nếu bạn thức cả đêm, bạn sẽ rất mệt mỏi vào ngày mai.)
Giải thích: Cấu trúc câu điều kiện loại 1: If + S + V(s/es), S + will/can/shall + V(nguyên mẫu)
8. D
With modern technology, we will be able to have smaller and smaller computers.
(Với công nghệ hiện đại, chúng ta sẽ có thể có những chiếc máy tính ngày càng nhỏ hơn.)
Giải thích
A. traditional (adj): truyền thống
B. native (adj): bản địa
C. social (adj): xã hội
D. modern (adj): hiện đại
9. D
Unless something unexpected happens, we will have our exams in late May.
(Trừ khi có điều gì đó bất ngờ xảy ra, chúng ta sẽ có kỳ thi vào cuối tháng 5.)
Giải thích:
A. Therefore: Vì vậy
B. Although: Mặc dù
C. Because: Bởi vì
D. Unless: Trừ khi
10. B
“Can we try the street food in Ho Chi Minh City?” – “Certainly.”
(“Chúng ta có thể thử món ăn đường phố ở Thành phố Hồ Chí Minh không?” – “Chắc chắn rồi”.)
Giải thích:
A. Thank you. (Cảm ơn bạn.)
B. Certainly. (Chắc chắn rồi.)
C. Why so? (Tại sao vậy?)
D. Can we? (Chúng ta có thể không?)
Các bài tập cùng chuyên đề
3. Complete each sentence with a word or phrase from the box.
(Hoàn thành các câu sau với một từ hoặc cụm từ trong hộp.)
greet practice serve lifestyle in the habit of |
1. A balanced diet and exercise are important for a healthy _____.
2. Handshaking, bowing, and hugging are some of the ways in which people _____ one another.
3. Waiters and waitresses _____ food in restaurants.
4. Going out for breakfast has become a common _____ in this city.
5. My mum is _____ keeping everything in the kitchen bright and clean.
4. Label each picture with a word or phrase from the box.
(Điền vào mỗi bức tranh một từ hoặc cụm từ trong hộp.)
Vocabulary
1. Match the words and phrases with the pictures.
(Nối các từ và cụm từ với hình ảnh.)
2. Complete the sentences with the words and phrases from the box.
(Hoàn thành các câu với các từ và cụm từ trong hộp.)
tribal dances weaving dogsled making crafts native art |
1. The traditional craft of the villagers is _____ bamboo baskets.
2. We all joined in the _____ when we attended the local festival.
3. The gallery in the city centre has an excellent collection of _____.
4. Hoa is very keen on _____. She loves to knit gloves after school.
5. The ______ is still used as a means of transport in Alaska today.
3. Choose the correct answer A, B, or C to complete each sentence.
(Chọn câu trả lời đúng A, B hoặc C để hoàn thành mỗi câu.)
1. The tribal women know how to _________ these threads into beautiful clothes.
A. weave
B. make
C. cut
2. She comes from Korea, so her _________ language is Korean.
A. modern
B. native
C. practical
3. Sticking out one’s tongue was a way of greeting in _________ Tibetan culture.
A. traditional
B. leisurely
C. simple
4. How do people _________ New Years in your country, Jack?
A. practise
B. keep
C. celebrate
5. We like that restaurant: it _________ very delicious food.
A. practices
B. serves
C. buys
Vocabulary
1. Match each word or phrase with its meaning.
(Nối mỗi từ hoặc cụm từ với nghĩa của nó.)
1. lifestyle |
a. making things with one’s hands, using skills |
2. common practice |
b. a vehicle pulled by dogs (usually over snow) |
3. street food |
c. the way in which individuals or groups of people live and work |
4. making crafts |
d. the usual way of doing something |
5. dogsled |
e. ready-to-eat food or drink sold in a street or other public places |
2. Complete each sentence with a word or phrase from the box.
(Hoàn thành mỗi câu với một từ hoặc cụm từ từ hộp.)
maintain in the habit of greeted lifestyle online lessons |
1. My younger sister is _____ listening to music while studying.
2. The native people there _____ us warmly when we arrived.
3. Many people are trying to adopt a healthy _____ these days.
4. I believe that _____ are not as interesting as offline lessons.
5. It is difficult for some villages to _____ their traditional lifestyle.
3. VOCABULARY PLUS - Use a dictionary to check the meaning of the words in blue in the text.
(Sử dụng từ điển để tra nghĩa của những từ tô màu xanh lam trong đoạn văn.)
1. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that does NOT belong in each line.
(Đánh dấu chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ ra từ KHÔNG thuộc về mỗi dòng.)
1.
A. unless
B. if
C. though
D. harmless
2.
A. concentrate
B. serve
C. interaction
D. maintain
3.
A. lifestyle
B. lively
C. difference
D. behaviour
4.
A. greeting
B. online
C. healthy
D. cultural
5.
A. hurry
B. nomadic
C. sociable
D. tribal
2. Complete each of the sentences with a word or phrase from the box.
(Hoàn thành mỗi câu với một từ hoặc cụm từ trong hộp.)
1. Knowing some local _____ will make it easier to travel in some countries.
2. When abroad, watch and see what other people are doing, and try to match their _____ if you can.
3. Americans won't understand you unless you _____ your pronunciation more.
4. Maintaining a _____ and learning good habits have a lot of benefits.
5. Doctors say that good _____ can help you reduce your risk of a heart attack and other illnesses.
6. Online lessons connect students and teachers through a live video platform, where they have _____ lessons.
3. Complete each of the following sentences, using a word or phrase.
(Hoàn thành mỗi câu sau đây, sử dụng một từ hoặc cụm từ.)
1. Modern technology enables more and more people to _____ from home.
2. When he saw me from a distance, he waved his hand to _____ me.
3. We are _____, so you won't have time to make some tea before we go.
4. If we don't save electricity, there _____ be power cuts.
5. She won't go to school _____ she feels better tomorrow.
6. La Tomatina is a festival in Spain that is all about _____.