2. Say the sentences aloud, paying attention to the underlined words containing the sounds /k/ and /g/.
(Nói to các câu, chú ý đến những từ được gạch chân có chứa âm /k/ và /g/.)
1. My mother is collecting vegetables in the garden.
2. My father came downstairs to greet our guests.
3. They've opened a good school for our children here.
4. The gong is a popular musical instrument of the Ede.
5. The red colour symbolises good luck to the Hoa.
1. My mother is collecting vegetables in the garden.
(Mẹ em đang hái rau ngoài vườn.)
2. My father came downstairs to greet our guests.
(Cha tôi xuống nhà để chào đón khách của chúng tôi.)
3. They've opened a good school for our children here.
(Họ đã mở một ngôi trường tốt cho con em chúng tôi ở đây.)
4. The gong is a popular musical instrument of the Ede.
(Cồng chiêng là nhạc cụ phổ biến của người Ê Đê.)
5. The red colour symbolises good luck to the Hoa.
(Màu đỏ tượng trưng cho sự may mắn đối với người Hoa.)
Các bài tập cùng chuyên đề
5. Listen and repeat the sentences. Pay attention to the underlined words.
(Nghe và lặp lại các câu. Hãy chú ý đến những từ được gạch chân.)
1. The kitchen is for family gatherings.
(Nhà bếp là nơi gia đình sum họp.)
2. Tigers and monkeys live in the forest.
(Hổ và khỉ sống ở trong rừng.)
3. I love five-colour sticky rice.
(Mình rất thích xôi ngũ sắc.)
4. Yesterday, we harvested cucumbers from our garden.
(Hôm qua chúng tôi thu hoạch dưa chuột từ vườn.)
5. Most girls know how to cook.
(Hầu hết các cô gái đều biết nấu ăn.)
5. PRONUNCIATION: /g/ and /dʒ/ Listen and repeat.
(Nghe và lặp lại.)
1. manga
2. guess
3. original
4. game
5. largest
6. gossip
7. intelligence
8. generosity
Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.
Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.
1. Circle the word with the underlined part pronounced differently in each group. Then practise saying the words aloud.
(Khoanh tròn từ có phần gạch chân được phát âm khác nhau trong mỗi nhóm. Sau đó thực hành nói to các từ.)
1. A. receive B. staircase C. communal D. culture
2. A. school B. chemistry C. chaotic D. children
3. A. keep B. know C. kitchen D. keen
4. A. guest B. tiger C. age D. gathering
5. A. girl B. village C. game D. garden