Đề bài

2. Say the sentences again using the words below.

(Đọc lại các câu rồi dùng các từ bên dưới.)

Lời giải của GV Loigiaihay.com

- This is my mom. (Đây là mẹ của tôi.)

She’s happy. (Bà ấy đang vui.)

Are these her pants? (Đây là quần dài của của bà ấy phải không?)

- This is my grandpa. (Đây là ông của tôi.)

He’s hot. (Ông ấy nóng.)

Are these his shorts? (Đây là quần sọt của của bà ấy phải không?)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

1. Listen. Look and circle.

(Nghe. Nhìn và khoanh chọn.)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

4. Cut out the cards for Unit 1. Listen. Glue the cards. Say.

(Cắt các thẻ của bài Unit 1 ra. Nghe. Dán các thẻ. Nói.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

1. Look and write. Then read the sentence. 

(Nhìn và viết. Sau đó đọc câu.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

1. Listen and look. Draw a line.

(Nghe và nhìn. Vẽ đường thẳng để nối.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

1. Listen. Look and circle.

(Nghe. Nhìn và khoanh chọn.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

4. Look and write.

(Nhìn và viết.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Look at the picture and complete the words.

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Look and write.

Xem lời giải >>