Đề bài

Cho các dung dịch: HCl, NaOH, NH3, KCl. Số dung dịch phản ứng được với Cu(OH)2

  • A.

    1

  • B.

    3

  • C.

    2

  • D.

    4

Phương pháp giải

Xem lại lí thuyết đồng và hợp chất của đồng

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Các dung dịch phản ứng được với Cu(OH)2 là HCl, NH3

Đáp án : C

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Trong các hợp chất, đồng có số oxi hóa +1, +2. Biết Cu có Z = 29, cấu hình electron của các ion Cu+ và Cu2+ lần lượt là

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng ?

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Để nhận biết ba axit đặc nguội HCl, H2SO4, HNO­3 đựng riêng biệt trong ba lọ bị mất nhãn, ta dùng thuốc thử

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Cho Cu lần lượt tác dụng hết với mỗi chất oxi hóa dưới đây có cùng số mol. Trường hợp nào thu được số mol Cu(II) nhỏ nhất ?

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Cu bị hòa tan trong nước cường toan (tỉ lệ mol của HCl và HNO3 là 3 : 1) và giải phóng khí NO. Tổng hệ số cân bằng (khi tối giản) là

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Cho các dung dịch loãng : (1) FeCl3, (2) FeCl2, (3) H2SO4, (4) HNO3, (5) hỗn hợp gồm HCl và NaNO3. Những dung dịch phản ứng được với Cu là

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Để khử ion trong dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại nào sau đây ?

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Để nhận biết ion nitrat, thường dùng Cu và dung dịch axit sunfuric loãng đun nóng là vì

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Cho các phản ứng chuyển hóa quặng thành Cu:

CuFeS2 + O2 $\xrightarrow{{{t}^{o}}}$ X                 X + O2 $\xrightarrow{{{t}^{o}}}$Y              Y + X $\xrightarrow{{{t}^{o}}}$ Cu

Hai chất X và Y lần lượt là

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Có thể phát hiện ra dấu vết của nước trong ancol etylic bằng cách dùng

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Trong không khí ẩm, kim loại đồng bị bao phủ bởi lớp màng

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Thêm NH3 đến dư vào dung dịch hỗn hợp chứa MgCl2, AlCl3, FeCl3 và CuCl2 thu được kết tủa X. Cho X vào dung dịch NaOH dư, còn lại chất rắn không tan Z. Chất rắn Z là

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Cho các chất sau: CuO, Cu2O, CuSO4, Cu(NO3)2, [Cu(NH3)4](OH)2, Cu. Số chất có thể điều chế trực tiếp từ Cu(OH)2

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Cho các hợp chất: CuS, CuO, Cu2O, CuCO3, Cu2S lần lượt phản ứng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư. Số phản ứng oxi hóa khử xảy ra là

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Cho luồng khí H2 dư qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hỗn hợp chất rắn còn lại là

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Một mẫu nước thải được sục vào dung dịch CuSO4 thấy xuất hiện kết tủa màu đen. Hiện tượng này do chất nào có trong khí thải sinh ra ?

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Chọn câu đúng trong các câu sau :

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Hỗn hợp rắn X gồm Al, Fe2O3, Cu có số mol bằng nhau. Hỗn hợp X có thể tan hoàn toàn trong dung dịch

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Cho PTHH : aCuFeS2 + bHNO3 → cCu(NO3)2 + dFe(NO3)3 + eH2SO4 + fNO2 + gH2O

Giá trị của b là

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Cho hỗn hợp X gồm Cu, Ag, Fe, Al tác dụng với oxi dư khi đun nóng thu được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch HCl dư, khuấy kĩ sau đó lấy sản phẩm thu được cho tác dụng với dung dịch NaOH loãng dư. Lọc lấy kết tủa tạo thành đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Z. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành phần của Z gồm

Xem lời giải >>