Đề bài

Kết quả của mỗi phép nhân sau là một trong bốn phương án (A), (B), (C), (D) cho trong bảng. Hãy tìm phương án đúng mà không đặt tính.

Phương pháp giải :

+Sử dụng tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối giữa phép nhân và phép cộng: a. (b+c) = a.b + a.c

+ Nếu a < b, c > 0 thì a.c < b.c

+ Nếu a < b, c < d thì a.c < b.d

Lời giải chi tiết :

a) Có 9 < 10 nên 753. 9 < 753. 10 = 7 530 nên (B) và (D) sai vì 7 777 > 7 530 và 16 777 > 7 530

Ta có 753 > 700 nên 753. 9 > 700. 9 = 6 300 nên (C) sai vì 6 256 < 6 300.

Vậy phương án (A) là đúng.

b) Có 456 < 500, 398 < 400 nên 456. 398 < 500. 400 = 200 000 nên (A) và (C) sai vì 381 488 > 200 000 và 358 948 > 200 000.

Lại có: 456 > 400, 398 > 300 nên 456. 398 > 400. 300 = 120 000 nên (B) sai vì 39 888 < 120 000.

Vậy phương án (D) là đúng.

Lời giải hay

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Thực hiện các phép nhân sau:

a) 951 . 23;               b) 47. 273

c) 845 . 253;             d) 1 356 . 125

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Tính nhẩm:

a) 125 . 10;                b) 2 021 . 100

c) 1 991. 25.4;          d) 3025 .125 . 8

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Tính nhẩm:

a) 125 . 101. Hướng dẫn viết 101 = 100+1.

b) 21 . 49. Hướng dẫn viết 49 = 50 - 1.

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Một trường Trung học cơ sở có 50 phòng học, mỗi phòng có 11 bộ bàn ghế, mỗi bộ bàn ghế có thể xếp cho 4 học sinh ngồi. Trường có thể nhận nhiều nhất bao nhiêu học sinh?

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Tính: a) 834 . 57,     b) 603 . 295

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Giá tiền in một trang giấy khổ A4 là 350 đồng. Hỏi bác Thiệp phải trả bao nhiêu tiền nếu in một tập tài liệu khổ A4 dày 250 trang?

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Cho a = 12, b = 5. Tính a.b, b.a và so sánh hai kết quả 

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Tìm số tự nhiên c sao cho (3 . 2). 5 = 3 . (2 . c).

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Tính và so sánh 3.(2+5) và 3.2 +3.5

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Tính nhẩm: 125.8001.8

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Một trường học lên kế hoạch thay tất cả các bóng đèn sợi đốt bình thường bằng bóng đèn led cho 32 phòng học, mỗi phòng 8 bóng. Nếu mỗi bóng đèn led có giá 96 000 đồng thì nhà trường phải trả bao nhiêu tiền để thay đủ đèn led cho tất cả các phòng học?

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Có thể tính nhanh tích của một số với 9 hoặc 99 như sau:

\(\begin{array}{l}67.9 = 67.\left( {10 - 1} \right) = 670 - 67 = 603\\346.99 = 346.\left( {100 - 1} \right) = 34600 - 346 = 34254\end{array}\)

Tính:  a) 1 234.9; b) 1 234.99

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Tính một cách hợp lí

a) 50. 347. 2;

b) 36. 97+97. 64;

c) 157. 289-289. 57.

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Lá cây chứa rất nhiều chất diệp lục trong lục lạp làm cho lá có màu xanh. Ở lá thầu dầu, cứ \(1mm^2\) lá có khoảng 500 000 lục lạp. Tính số lục lạp có trên một chiếc là thầu dầu có diện tích khoảng \(210cm^2\).

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Ở Bắc Bộ, quy ước 1 thước = 24 \({m^2}\), 1 sào = 15 thước, 1 mẫu = 10 sào. Theo kinh nghiệm nhà nông, để mạ đạt tiêu chuẩn thì 1 sào ruộng cần gieo khoảng 2 kg thóc giống.

a) Để gieo mạ trên 1 mẫu ruộng cần bao nhiêu ki-lô-gam thóc giống?

b) Để gieo mạ trên 9 ha ruộng cần khoảng bao nhiêu ki-lô-gam thóc giống?

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Tính: \(152 \times 213\)

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Đặt tính để tính tích \(341 \times 157\).

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Hãy nêu các tính chất của phép nhân các số tự nhiên.

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Tính một cách hợp lí:

a) 250. 1 476. 4;

b) 189. 509-189. 409.

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Một gia đình nuôi 80 con gà. Biết trung bình một con gà ăn 105 g thức ăn trong một ngày. Gia đình đó cần bao nhiêu ki-lô-gam thức ăn cho đàn gà trong 10 ngày?

Xem lời giải >>
Bài 21 :

Tính một cách hợp lí:

b) 150 . 250 . 400 . 800

Xem lời giải >>
Bài 22 :

Bình Ngô đại cáo ra đời năm nào?

Năm \(\overline {abcd} \) Nguyễn Trãi viết Bình Ngô đại cáo tổng kết thắng lợi của cuộc kháng chiến do Lê Lợi lãnh đạo chống quân Minh. Biết rằng \(\overline {ab} \) gấp đôi số ngày trong một tuần lễ, còn \(\overline {cd} \) gấp đôi \(\overline {ab} \). Tính xem năm đó là năm nào?

Xem lời giải >>
Bài 23 :

a)     Tích các số tự nhiên từ 16 đến 57 có chữ số tận cùng là chữ số nào?

b)    Tích tất cả các số tự nhiên lẻ có ba chữ số có chữ số tận cùng là chữ số nào?

Xem lời giải >>
Bài 24 :

Tính một cách hợp lí:

a)     17. 88 + 17. 12;

b)    25. 32 + 4. 92. 25;

c)     3 119. 121 – 3 119. 11.11;

d)    24.(123+87) + (87+123).76

Xem lời giải >>
Bài 25 :

Tính bằng cách áp dụng tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng và phép trừ (theo mẫu):

Mẫu: 106. 21 = (100+6). 21 = 100. 21 +6. 21 = 2 100 + 6.(20+1) = 2 100 + 120 + 6 =2 226.

a)     35. 29;                  b) 403. 54;            c) 9 998. 12

Xem lời giải >>
Bài 26 :

So sánh tích 2 020. 2 020 và tích 2 019. 2 021 mà không tính cụ thể giá trị của chúng.

Xem lời giải >>
Bài 27 :

Nhờ tổ chức cuộc họp trực tuyến, công ty A đã giảm nhiều khoản chi phí. Dưới đây là bảng các chi phí mà công ty A đã cắt giảm:

Chi phí

Số lượng

Đơn giá

Vé máy bay chặng Hà Nội – TP. Hồ Chí Minh

9

1 209 000 đồng / vé

Vé máy bay chặng Hà Nội – Đà Nẵng

5

538 000 đồng / vé

Hội trường

2

1 500 000 đồng / hội trường

In ấn tài liệu

60

18 000 đồng / tài liệu

Tổng chi phí công ty A đã cắt giảm là bao nhiêu?

Xem lời giải >>
Bài 28 :

Sử dụng giấy dán tường cho các mảng tường là xu thế đang được ưa chuộng. Ngày càng có nhiều loai giấy dán tường  đẹp, mẫu mã sinh động, đa dạng và nhiều màu sắc. Sau đây là bảng báo giá giấy dán tường của một cửa hàng:

a)     Nếu bác Lan mua 2 cuộn giấy dán tường giá rẻ và 25 m2 giấy dán tường giá trung bình thì theo bảng giá trên bác phải trả bao nhiêu tiền?

b)    Do là khách quen nên cửa hàng đã giảm giá cho bác Lan với mức giá giấy dán tường cao cấp như sau:

-         Mua từ 1 m2 đến 20 m2 thì giá là  120 000 đồng/ m2

-         Mua từ 21 m2 đến 40 m2 thì giá là  115 000 đồng/ m2

-         Mua từ 41 m2 đến 60 m2 thì giá là  102 000 đồng/ m2

-         Mua nhiều hơn 60 m2 thì giá là  95 000 đồng/ m2

Nếu bác Lan mua 1 cuộn giấy dán tường giá trung bình và 42 m2 giấy dán tường cao cấp thì bác phải trả bao nhiêu tiền?

Xem lời giải >>
Bài 29 :

Thực hiện các phép nhân sau:

a) 951 . 23;

b) 47 . 273;

c) 845 . 253;

d) 1 356 . 125.

Xem lời giải >>
Bài 30 :

Tính nhẩm:

a) 125 . 10;

b) 2 021 . 100;

c) 1 991 . 25 . 4;

d) 3 025 . 125 . 8 .

Xem lời giải >>