Đề bài

1. Find the word having a different sound in the underlined part. Say them aloud.

(Tìm từ có âm khác ở phần gạch chân. Đọc to chúng lên.)

1. A. house                              B. healthy                               C. happiness                                D. honest

2. A. several                            B. regularly                             C. iron                                     D. environment

3. A. kangaroo                        B. word                                   C. range                                    D. aerobic

4. A. horror                             B. hologram                            C. honour                                    D. honey

5. A. remind                            B. agree                                   C. forum                                    D. turn

Lời giải chi tiết :

1. D

A. house /haʊs/

B. healthy /ˈhelθi/

C. happiness /ˈhæpinəs/

D. honest /ˈɒnɪst/

Phần gạch chân phương án D không được phát âm, còn lại phát âm là /h/.

2. C

A. several /ˈsevrəl/     

B. regularly /ˈreɡjələli/

C. iron /ˈaɪən/

D. environment /ɪnˈvaɪrənmənt/

Phần gạch chân phương án C không được phát âm, còn lại phát âm là /r/.

3. B

A. kangaroo /ˌkæŋɡəˈruː/

B. word /wɜːd/

C. range /reɪndʒ/

D. aerobic /eəˈrəʊbɪk/

Phần gạch chân phương án B không được phát âm, còn lại phát âm là /r/.

4. C

A. horror /ˈhɒrə(r)/

B. hologram /ˈhɒləɡræm/

C. honour /ˈɒnə(r)/

D. honey /ˈhʌni/

Phần gạch chân phương án C không được phát âm, còn lại phát âm là /h/.

5. D

A. remind /rɪˈmaɪnd/

B. agree /əˈɡriː/

C. forum /ˈfɔːrəm/

D. turn /tɜːn/

Phần gạch chân phương án D không được phát âm, còn lại phát âm là /r/.

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Pronunciation

/h/ and /r/

4. Listen and repeat the words. Pay attention to the sounds /h/ and /r/.

(Nghe và lặp lại các từ. Hãy chú ý đến âm /h/ và /r/.)


/h/

/r/

healthy

happiness

habit

ahead

perhaps

regularly

really

ready

worrying

several

Xem lời giải >>
Bài 2 :

5. Listen and practise the sentences. Pay attention to the bold words with/h/ and /r/.

(Nghe và thực hành các câu. Hãy chú ý đến những từ in đậm với/h/ và /r/.)


1. Keep healthy by eating well and exercising regularly.

2. He usually does his homework and then reads a good book.

3. I'm ready to change my eating habits.

4. I finished several days ahead of the due date.

5. She's always worrying about her physical health.

Xem lời giải >>
Bài 3 :

2. Write the words under the pictures, starting with the given letters. Then read the words aloud, paying attention to /h/ and /r/sounds.

(Viết các từ dưới các bức tranh, bắt đầu bằng các chữ cái cho sẵn. Sau đó đọc to các từ, chú ý đến các âm /h/ và /r/.)

 

1. b_____

2. l_____

3. o_____

4. s_____

5. h_____

6. d_____

Xem lời giải >>