3. Look at the picture and the letters. Write and say the word.
(Nhìn vào bức tranh và các chữ cái. Viết và nói từ đã sắp xếp được.)
-
Elephant. (Con voi.)
-
Egg. (Quả trứng.)
-
Fig. (Quả sung.)
-
Fan. (Cái quạt.)
Các bài tập cùng chuyên đề
1. Help Annie find her apple. Connect the correct letters.
(Giúp Annie tìm quả táo của cô ấy. Kết hợp các chữ cái đúng lại với nhau.)

1: Listen and tick.
( Nghe và tích.)
2: Listen and write. Say.
(Nghe và viết. Nói.)
2. Match the words to the letters.
(Nối các từ đã cho với các ngữ âm.)
1: Listen and circle the picture with the same sound.
(Nghe và khoanh vào bức tranh có âm giống.)
2: Listen and tick.
(Nghe và đánh dấu tích.)
1: Look and unscramble the words.
(Nhìn và sắp xếp các từ.)
1: Listen and circle Yes or No.
(Nghe và khoanh vào Yes hoặc No.)
2: Listen and find the odd one out. Circle.
(Nghe và tìm từ khác với các từ còn lại. Khoanh tròn.)
2: Write the words with the same sound in the correct column. Say.
(Viết từ cùng với âm giống nhau vào đúng cột.Đọc.)
2: Listen and circle the pictures with the same sound.
(Nghe và khoanh vào bức tranh có âm giống.)
1. Listen and tick. (Nghe và tích.)
2. Listen and write. Say.
(Nghe và viết. Nói.)
1. Listen and repeat.
(Nghe và lặp lại.)
2. Listen and circle.
(Nghe và khoanh tròn.)
1. I have ___. (Tôi có_____.)
a. a book (một quyển sách)
b. an eraser (một cục tẩy)
c. a pencil case (một hộp bút)
2. Do you have ___? (Bạn có____ không?)
a. a pencil case (một hộp bút)
b. an eraser (một cục tẩy)
c. a book (một quyển sách)