Đề bài

Điền số thích hợp vào ô trống:

Thương của \(120,05\) và \(4,9\) là  

Đáp án

Thương của \(120,05\) và \(4,9\) là  

Phương pháp giải

Để tìm thương của hai số \(120,05\) và \(4,9\) ta thực hiên phép chia \(120,05:4,9\):

- Phần thập phân của số \(4,9\) có một chữ số.

- Phần thập phân của số \(120,05\) có hai chữ số, chuyển dấu phẩy của số \(120,05\) sang bên phải một chữ số được \(1200,5\); bỏ dấu phẩy ở số \(4,9\) được \(49\).

- Thực hiện phép chia \(1200,5\,:\,49\).

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Đặt tính và thực hiện tính ta có:

               

Do đó thương của \(120,05\) và \(4,9\) là \(24,5\)

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là \(24,5\).

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Mặt sàn một nhà kính trồng rau dạng hình chữ nhật có diện tích 292,8 m2 và chiều rộng 9,6 m. Tính chiều dài của mặt sàn nhà kính đó.

Xem lời giải >>
Bài 2 :

a) Chuyển các phép chia sau thành phép chia cho số tự nhiên:

b) Đặt tính rồi tính:

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Thực hiện phép chia rồi kiểm tra lại kết quả bằng phép nhân:

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Điền số thích hợp vào ô trống (kết quả viết gọn nhất): 

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Tính:  \(23,2\,:\,1,45\).

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Điền số thích hợp vào ô trống:

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Số dư của phép chia \(8,5:0,13\) nếu chỉ lấy đến hai chữ số ở phần thập phân của thương là:

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Các số thích hợp điền vào ô trống theo thứ tự từ trái sang phải là:

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Tính: \((31,5 - 5,85):1,8 + 2,4 \times 1,75\).

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Kéo thả dấu thích hợp vào ô trống: 

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Cho bảng sau:

Các số thích hợp điền vào ô trống theo thứ tự từ trái qua phải lần lượt là:

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Điền số thích hợp vào ô trống:

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Điền số thích hợp vào ô trống:

Xem lời giải >>
Bài 14 :

May mỗi bộ quần áo hết \(2,7m\) vải. Hỏi có \(121,7m\) vải thì may được nhiều nhất bao nhiêu bộ quần áo và còn thừa bao nhiêu mét vải?

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Tính: \(39,15:2,7\)

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Điền số thích hợp vào ô trống:

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Điền số thích hợp vào ô trống:

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Tính: \((108,48 - 34,8):2,4 - 5,6 \times 2,5\).

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Điền dấu (\(>; =; <\)) thích hợp vào ô trống:

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Điền số thích hợp vào ô trống:

Xem lời giải >>
Bài 21 :

 

Điền số thích hợp vào ô trống: 

Xem lời giải >>
Bài 22 :

Nền nhà một căn phòng có dạng hình chữ nhật với diện tích là 17,76 m2, chiều dài là 4,8 m. Tính chiều rộng nền nhà đó.

Xem lời giải >>
Bài 23 :

Mỗi bước đi của An dài khoảng 0,3 m. Hỏi để di chuyển được đoạn đường dài 6,6 m thì An phải bước đi khoảng bao nhiêu bước?

Xem lời giải >>
Bài 24 :

Đặt tính rồi tính:

Xem lời giải >>
Bài 25 :

Đặt tính rồi tính.

a) 3,36 : 0,8

b) 7,75 : 2,5

c) 0,255 : 0,06

d) 2,87 : 0,35

Xem lời giải >>
Bài 26 :

Mỗi bước nhảy của một con thỏ được 0,52 m. Hỏi con thỏ đó cần nhảy bao nhiêu bước để di chuyển hết quãng đường 7,8 m?

Xem lời giải >>
Bài 27 :

Đặt tính rồi tính:

a) 3,9 : 2,6

b) 12,22 : 0,47

Xem lời giải >>
Bài 28 :

Tính:

a) 19,8 l : 0,3

b) 4,48 m : 2,8

c) 9,06 kg : 0,15

Xem lời giải >>
Bài 29 :

Biết rằng 1,5 l nước biển cân nặng 1,539 kg. Hỏi 1 l nước biển như thế cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?

Xem lời giải >>