6. Read and write.
(Đọc và viết.)
What's the weather like today?
(Thời tiết hôm nay như thế nào?)
It's cold. Let's wear sweaters.
(Trời lạnh. Hãy mặc áo dài tay.)
Các bài tập cùng chuyên đề
4. Read and circle.
(Đọc và khoanh tròn.)
4. Look and write.
(Nhìn và viết.)
Let's talk
What's the weather like?
(Thời tiết như thế nào vậy?)
3. Read again. Match.
(Đọc lại. Nối.)
3. Complete the sentences.
(Hoàn thành câu.)
4. Write a weather report today. Look at page 58 to help you.
(Viết báo cáo thời tiết hôm nay. Nhìn vào trang 58 để giúp bạn.)
1. Read and fill in the blanks.
(Đọc và điền vào chỗ trống.)
F. Look at E. Write a short weather report about your town.
(Nhìn vào phần E. Viết một đoạn văn ngắn về thời tiết ở thành phố của bạn.)
B. Look and read. Choose the correct words and write them on the lines.
(Nhìn và đọc. Chọn đáp án đúng và viết vào dòng.)
1. You wear this when it's rainy. __________
2. This is a long jacket. __________
3. You wear these on your hands when it's snowy. __________
4. You fly this when it's windy. __________
5. You use snow to make this. __________
C. Write about the weather in your mom and dad’s hometown.
(Viết về thời tiết ở quê của mẹ và bố bạn.)
2. Read, colour and match.
(Đọc, tô màu và nối.)
B. Read and fill in the blanks.
(Đọc và điền vào chỗ trống.)
Hi, my name's Huyền, and I'm from Đà Nẵng in Vietnam. The weather in my hometown is hot and stormy. I like going for a walk when it's hot and sunny. I like flying a kite when it's windy. I like playing the guitar when it's stormy.
1. Huyền is from Đà Nẵng in Vietnam.
2. Her hometown's weather is ________________.
3. She likes going for a walk when it's ________________.
4. She likes_______________________ when it’s windy.
5. She likes playing the guitar when it's _______________.
E. Write about what the weather is like in your town and what you like doing. Write 20- 30 words.
(Viết về thời tiết mà bạn thích ở nơi bạn sống và việc mà bạn thích làm. Viết khoảng 20-30 từ.)
3. Write about the weather.
(Viết về thời tiết.)
5. Read and check.
(Đọc và kiểm tra.)
1. It’s rainy. Let’s play football. |
Yes |
No |
2. It’s sunny. Let’s wear a hat. |
Yes |
No |
3. It’s snowy. Let’s play in the snow. |
Yes |
No |
4. It’s windy. Let’s play outside. |
Yes |
No |
14. Read and circle.
(Đọc và khoanh tròn.)
1. Dăk Lăk is beautiful. (Đắk Lắk rất đẹp.) |
True |
False |
2. It’s sunny and hot in Dăk Lăk. (Trời nắng và nóng ở Đắk Lắk .) |
True |
False |
3. It isn’t rainy in Dăk Lăk. (Ở Đắk Lắk không có mưa.) |
True |
False |
4. Many students wear hats, jeans and sneakers. (Nhiều bạn học sinh đội mũ, mặc quần bò và đi giày thể thao.) |
True |
False |
15. Write about your places.
(Viết về địa điểm của bạn.)
1. Listen and read.
(Nghe và đọc.)
2. Read again. Check the correct picture.
(Đọc lại. Đánh dấu vào bức tranh đúng.)
3. Read again and circle.
(Đọc lại và khoanh tròn.)
1. Đà Lạt is beautiful.
2. It’s sunny and hot in Đà Lạt.
3. It doesn’t rain in Đà Lạt.
4. In Đà Lạt, many students wear hats, jeans, and sneakers.
1. Look. Read and write.
(Nhìn. Đọc và viết.)
5. Read and complete.
(Đọc và hoàn thành.)