1. Write the words below in the correct column.
(Viết các từ dưới đây vào cột đúng.)
bacon banana biscuit bread burger carrot cheese cola crisp egg juice ketchup milk omelette onion yoghurt |
Countable nouns |
Uncountable nouns |
banana |
bacon |
Countable nouns |
Uncountable nouns |
banana |
bacon |
Countable nouns (danh từ đếm được) |
Uncountable nouns (danh từ không đếm được) |
banana (chuối) |
bacon (thịt xông khói) |
biscuit (bánh quy) |
bread (bánh mì) |
burger (bánh mì hăm-bơ-gơ) |
cheese (phô mai) |
carrot (cà rốt) |
cola (coca-cola) |
crisp (khoai tây chiên giòn) |
juice (nước trái cây) |
egg (trứng) |
ketchup (sốt cà chua) |
omelette (trứng ốp lết) |
milk (sữa) |
onion (hành) |
yoghurt (sữa chua) |
Các bài tập cùng chuyên đề
Grammar
Countable and uncountable nouns
(Ngữ pháp: Danh từ đếm được và không đếm được)
1. Is the underlined noun countable or uncountable? Write C (countable) or U (uncountable).
(Danh từ được gạch dưới là đếm được hay không đếm được? Viết C (đếm được) hoặc U (không đếm được)).
1. The children are very tired after a day of fun.
(Bọn trẻ rất mệt sau một ngày vui chơi.)
2. Be careful! The water is deep.
(Hãy cẩn thận! Nước sâu đó.)
3. My mother uses real butter in the cakes she bakes.
(Mẹ tôi sử dụng bơ thật khi nướng bánh.)
4. Remember to bring the necessary travel items.
(Nhớ mang theo những vật dụng cần thiết khi đi du lịch.)
5. - How about meeting in the canteen for some tea? - Sure. What time?
(- Gặp nhau ở căng tin uống trà nhé? – Được thôi. Mấy giờ?)
Grammar
4. Find the mistake in each sentence and correct it.
(Tìm lỗi trong mỗi câu và sửa lại cho đúng.)
Example: There is some wonderful camping sites in our area.
(Có những điểm cắm trại tuyệt vời ở khu chúng ta sống.)
is => are
1. How many candles is on that birthday cake?
_________________
2. There are much snow on the road.
_________________
3. Michael can play different musical instrument.
_________________
4. There are not much milk left in the fridge.
_________________
5. Don't take too much luggages on your trip.
_________________
2. Choose the correct words in the Rules.
(Chọn các từ đúng để hoàn thành Quy luật.)
RULES |
1. We use some / any in questions. 2. We use Yes, there is and No, there isn't with singular nouns / plural nouns. 3. We use Yes, there are and No, there aren't with singular nouns / plural nouns. 4 We use How many ... ? with singular nouns / plural nouns. |
1. Find example of the words below in the texts on pages 62 and 63. Which are countable (c) and which are uncountable (u)? Add the words to Rules 1-2
(Tìm ví dụ về các từ dưới đây trong các văn bản ở trang 62 và 63. Từ nào đếm được (c) và không đếm được (u)? Thêm các từ vào Quy tắc 1-2)
apple juice egg bread pasta sweet water snack |
1. With countable nouns, we use a or an and plural forms: an apple / apples,…………/ …………..,………../…………,…………./ …………….
2. With uncountable nouns, we don’t use a, an and plural forms: juice, ………,………., …………2. Look at the picture and complete the sentences.
(Hãy nhìn vào bức tranh và hoàn thành các câu.)
meat crips pasta rice vegetables cheese pears grapes |
Uncountable |
Countable |
How much…? There’s a lot of pasta. There’s some (1)……. There isn’t much (2)……… There isn’t any (3)…………. |
How many……? There are a lot of (4) …… There are some (5)…………. There aren’t many grapes. There aren’t any (6)……. |
Countable/ Uncountable nouns
a/an, some/any
|
Countable |
|
singular |
plural |
|
affirmative |
There’s an onion. |
There are some onions. |
negative |
There isn’t a cucumber. |
There aren’t any cucumbers. |
interrogative |
Is there an egg? |
Are there any eggs? |
|
Uncountable |
|
singular |
||
affirmative |
There’s some cheese. |
|
negative |
There isn’t any flour. |
|
interrogative |
Is there any butter? |
|
We can use some in interrogative sentences to make offers and requests. Would you like some milk? (offer) Can I have some tea please? (request) |
- We need to buy some apples and a bottle of milk.
- Let’s go to the supermarket.
Note! - Countable nouns are nouns we can count. They have singular and plural forms, e.g. an apple-two/some apples. - Uncountable nouns are nouns we cannot count. They usually have singular forms, e.g. some milk - NOT: milks These nouns include food (cheese, meat, flour, sugar, salt, etc.), liquid (coffee, tea, water, etc.) |
1. Read the theory box and the note. How do we use a/an, some, any?
(Đọc khung lý thuyết và ghi chú. Chúng ta sử dụng a/an, some, any như thế nào?)
2. Decide if the nouns below are C (countable) or U (uncountable). Write the plural form of the countable nouns.
(Quyết định những danh từ bên dưới là C (đếm được) hay U (không đếm được). Viết dạng số nhiều của những danh từ đếm được.)
1. apple |
C |
apples |
2. coffee |
|
|
3. water |
|
|
4. rice |
|
|
5. burger |
|
|
6. meat |
|
|
7. carrot |
|
|
8. lemon |
|
|
9. strawberry |
|
|
10. salt |
|
|
C. Countable and uncountable? Are the foods below countable or uncountable? Write C for countable and U for uncountable. Then discuss which foods you like/ don’t like and why?
(Đếm được hay không đếm được? Những thức ăn bên dưới là đếm được hay không đếm được? Viết C với đếm được và U với không đếm được. Sau đó thảo luận thức ăn nào em thích / không thích và tại sao?)
2. Study the Grammar A box. Mark the words in Exercise 1 C (countable) or U (uncountable).
(Nghiên cứu khung Ngữ pháp A. Đánh dấu các từ ở bài 1 C (đếm được) hoặc U (không đếm được).)
Grammar A |
Countable and uncountable nouns (Danh từ đếm được và không đếm được) |
Countable nouns (Danh từ đếm được) Singular: a banana, an apple (Số ít: một quả chuối, một quả táo) Plural: bananas, apples (Số nhiều: những quả chuối, những quả táo) Uncountable nouns: bread, milk (Danh từ không đếm được: bánh mỳ, sữa) I've got three apples. (Tôi có ba quả táo.) I've got three milks. |
4. Which one is different? Circle A, B, or C.
(Từ nào khác? Khoanh tròn A, B hoặc C.)
Example:
A. cheese (phô mai)
B. butter (bơ)
C. banana (chuối)
C (countable noun)
Phương án C là danh từ đếm được, phương án A, B là danh từ không đếm được.
1. A. river 2. A. tea 3. A. wonder 4. A. sandwich 5. A. beach 6. A. item |
B. lake B. apple B. nature B. meat B. cave B. air |
C. water C. cake C. desert C. bread C. beauty C. compass |
5. Choose the correct option to complete each sentence.
(Chọn phương án đúng để hoàn thành mỗi câu.)
1. Her ______________ very curly.
A. hair is
B. hairs are
2. Today I have got ______________ to do.
A. much work
B. many works
3. I think too ______________ taught in schools.
A. many mathematics are
B. much mathematics is
4. We are all eager to increase our ______________.
A. knowledge
B. knowledges
5. Could you pass me ______________, please?
A. a salt
B. some salt
6. ______________ cheese cubes have you got in the box?
A. How much
B. How many
1. a) * Decide if the nouns below are C (countable) or U (uncountable).
(Quyết định xem các danh từ bên dưới là C (đếm được) hay U (không đếm được).)
1. apple |
7. biscuit |
2. milk |
8. meat |
3. honey |
9. carrot |
4. tomato |
10. bread |
5. water |
11. strawberry |
6. rice |
12. tea |
Điền dạng đúng của danh từ vào ô trống
1. Write C (countable) or U (uncountable).
(Viết C (đếm được) hoặc U (không đếm được).)
Milk U
1. rice 6. grape
2. sandwich 7. burger
3. apple juice 8. meat
4. vegetable 9. pear
5. cheese 10. yogurt
1. Complete the table with the given words.
(Hoàn thành bảng với các từ đã cho.)
boy camera cinema food fruit lesson music pollution rain table |
Countable table ..................................... ..................................... ..................................... ..................................... |
Uncountable ..................................... ..................................... ..................................... ..................................... ..................................... |
Countable/Uncountable nouns- Partitives
(Danh từ đếm được / không đếm được- Phân vùng)
20. * Write C(countable) or U (uncountable). Then write the plural for the countable nouns.
(Viết C (đếm được) hoặc U (không đếm được). Sau đó viết số nhiều cho các danh từ đếm được.)
1. apple
2. milk
3. meat
4. chicken
5. Orange
6. dish
7. rice
8. bread
9. pie
10. mustard
11. cherry
12. sugar
13. burger
14. pasta
15. Cereal
Điền dạng đúng của danh từ vào ô trống
Nhìn hình ảnh minh họa và điền danh từ số nhiều phù hợp