Đề bài

4: * Circle the correct item.

(Khoanh tròn vào đáp án đúng.)

1. My family and I go to the park on/at Saturdays.

2. Bob and Susanna have dinner outside in/at the summer.

3. I go to the cinema in/on Friday nights.

4. Maria’s birthday is on/in May 3rd.

5. We go on holiday on/in June.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

1. My family and I go to the park on Saturdays.

(Gia đình tôi và tôi đến công viên vào thứ Bảy.)

2. Bob and Susanna have dinner outside in the summer.

(Bob và Susanna ăn tối bên ngoài vào mùa hè.)

3. I go to the cinema on Friday nights.

(Tôi đến rạp chiếu phim vào các tối thứ Sáu.)

4. Maria’s birthday is on May 3rd.

(Sinh nhật của Maria vào ngày mùng 3 tháng 5.)

5. We go on holiday in June.

(Chúng tôi đi nghỉ mát vào tháng 6.)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Exercise 3. Look at exercise 2. Complete the Key Phrases. Add more words to the list.

(Nhìn bài tập 2. Hoàn thành Key Phrases. Thêm các từ vào danh sách.)

KEY PHRASES

Time expressions

1. …………….. the holidays / the summer / the evening/...

2. ……………..  6 a.m./2.30 p.m. / ...

3. ……………..  weekdays / Monday / Tuesday ...

4. ……………..  .the weekend, New Year...

Xem lời giải >>
Bài 2 :

b. Write the time words in the correct box.

(Viết các từ chỉ thời gian và khung đúng.)

Saturday                6:30               the summer      Christmas Day             Tuesday night        bedtime           the evening       July 27th               My birthday           the morning     three o’clock       May

 

on

at

in

Saturday

 

 

 

 

Xem lời giải >>
Bài 3 :

c. Fill in the blanks.

(Điền vào chỗ trống.)

1. I am going to see a movie on Saturday at 4 p.m.  (Saturday/4 p.m.)

2. I like to watch TV and play games _____________ (evening).

3. I am playing soccer_____________ (2 p.m.).

4. What are you doing_____________  (Sunday/10a.m.)?

5. What do you like to do_____________  (summer)?

6. My English lesson is_____________  (10:30/morning).

Xem lời giải >>
Bài 4 :

d. Now, with your partner, ask and answer about what you are doing at different times.

(Giờ thì, cùng với một người bạn, hỏi và trả lời về việc em định làm tại những thời điểm khác nhau.)

- What are you doing on Saturday?

(Bạn định làm gì vào thứ Bảy?)

- I am doing homework in the morning. I am watching a movie at 4 p.m.

(Tôi định làm bài tập về nhà vào buổi sáng. Tôi định xem phim lúc 4 giờ chiều.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Prepositions of time (at, on, in)

(Giới từ chỉ thời gian – at, on, in)

at

on

in

time: at 7 o’clock

(thời gian: lúc 7 giờ)

- holidays: at Easter, at Christmas

(các ngày lễ: Lễ phục sinh, lễ Giáng sinh)

- in the expressions: at noon, at the weekend, at night

(trong cụm từ: giữa trưa, cuối tuần, nửa đêm)

- days: on Monday, on New Year’s Day

(ngày: thứ Hai, ngày năm mới)

- dates: on 2nd August

(ngày tháng: ngày 2 tháng 8)

- part of a particular day: on Friday night

(một phần của một ngày cụ thể: tối thứ Sáu)

- months: in January

(các tháng: tháng 1)

- seasons: in the spring/ summer/ winter/ autumn

(các mùa: xuân, hạ, đông, thu)

in the expressions: in the morning/ afternoon/ evening, in an hour, in a minute, in a week/ month/ year/ few days

(trong các cụm từ: buổi sáng/ chiều/ tối, 1 phút nữa, trong 1 tuần/ tháng/ năm/ một vài ngày)

6. Fill in the gaps with at, on or in.

(Điền vào chỗ trống với at, on hoặc in.)

1. He doesn't get up ______ 8:00 the morning.

2. I haven't got a music lesson ______ Thursdays.

3. We can meet ______  the afternoon.

4. We don't visit our grandparents______  Sunday mornings.

5. The children finish lessons ______ 3:00p.m.

Xem lời giải >>
Bài 6 :

5: ** Fill in the gaps with at, in or on.

(Điền các từ at, in hoặc on vào chỗ trống.)

Mai gets up 1)__________ 7 o’clock 2)________ Mondays. She writes music for the video games, so 3)___________ the morning she works on her computer. She does some housework 4)__________ noon and 5)________the evening she chats or goes out with her friends. She goes jogging in the park 6)________the weekends 7)________the summer she loves going swimming.

Xem lời giải >>
Bài 7 :

6: *** Read the blog and correct the mistakes.

(Đọc đoạn văn sau và sửa lỗi sai.)

Saturdays are my favourite day of the week. At Saturdays, I get up in 9:00 a.m, take a shower and have breakfast. After that, I visit my grandparents. In noon, we have lunch and then I hang out with friends. At the summer, we go to the beach but on the winter we go shopping. Then, in Saturday evenings, I have dinner with my family and we watch TV. On 9:30 p.m, I chat online and then I go to bed in 10:30 p.m. What do you do in Saturdays?

Xem lời giải >>
Bài 8 :

8: * Fill in the gaps with on, in or at.

(Điền vào các khoảng trống với on, in hoặc at.)

1. I go to football practice_____Sundays

2. My school has a holiday________Easter.

3. My birthday is ___________3rd March.

4. Lan plays video games__________the evenings

5. Angela comes back home____________4:00 p.m every day

6. My friends and I hang out_________the afternoons

Xem lời giải >>
Bài 9 :

1. Complete the time phrases with in or at.

(Hoàn thành các cụm từ thời gian với in hoặc at.)

1. in the morning                           

2. ____ the afternoon                     

3. ____ the evening 

4. ____ night

5. ____ 8 p.m.

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Choose the best answer

We will be there _____ 5:00 o’clock early_____ the morning. 

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Choose the best answer.

He was born_____15th, January. 

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Choose the best answer

April comes _____ March. 

Xem lời giải >>
Bài 13 :

b. Fill in the blanks with the correct prepositions.

(Điền các giới từ đúng vào chỗ trống.)

Jim: Hi, Jill. Do you want to watch a movie (1)               Saturday?

Jill: Hello, Jim. Sure. What do you want to watch?

Jim: The Polar Bears. It's a funny animated movie.

Jill: What time is it on?

Jim: (2)                3 p.m.

Jill: I'm sorry. I'm busy (3)                Saturday afternoon. Why don't we watch it (4)                the evening?

Jim: I'm going to the store with my brother that evening. How about on Sunday morning? (5)           10:30?

Jill: That sounds good!

Jim: Great!

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Prepositions of time (at, on, in)

(Giới từ chỉ thời gian)

17:* Fill in the gaps with at, on or in. 

(Điền vào khoảng trống bằng at, on hoặc in.)

1. My best friend starts dancing lessons__in__ June. 

2. My birthday is _________2nd August. 

3. Ann does her homework_______the afternoon. 

4. We play tennis _____8 o'clock_______ Saturdays. 

5. Sue surfs the Net_______ night. 

6. She meets her friends_______ Fridays. 

7. We go on holiday _____the summer. 

8. We have lunch______ noon.

Xem lời giải >>