Đề bài

1. Make sentences.

(Đặt câu.)

1. some grapes/ want/ I.

2. your/ When is/ birthday?

3. do you want/ What/ to drink?

4. March/ My birthday is/ in.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

1. I want some grapes.

(Tôi muốn một chút nho.)

2. When is your birthday?

(Sinh nhật của bạn là khi nào?)

3. What do you want to drink?

(Bạn muốn uống gì?)

4. My birthday is in March.

(Sinh nhật tôi vào tháng Ba.)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

4. Look again and write.

(Nhìn lại và viết.)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

2. Listen and read.

(Nghe và đọc.)


Xem lời giải >>
Bài 3 :

1. Read and circle.

(Đọc và khoanh tròn.)

A: What are you doing, Mary? 

B: I'm (1) __________ a birthday party invitation. 

A: (2)___________ your birthday? 

B: It's (3)____________ April. 

A: Oh, it's soon! 

B: Yes, it is. Come to my (4)_____________ party!

1. a. playing

b. writing

2. a. When’s

b. Where’s

3. a. on

b. in

4. a. school

b. birthday

Xem lời giải >>
Bài 4 :

1. Make sentences.

(Đặt các câu.)

1. sports day / When's / their ?

2. Our / is / sports day / in September.

3. basketball / on sports day / play / They.

4. your sports day / Is/ in August.

Xem lời giải >>
Bài 5 :

2. Let’s write.

(Hãy viết.)

My name is Mai. This is a picture of our sports day. It is in_______________. Ben_______________. Linh ________________. Nam and Minh____________________. Lucy and I_____________________.

Xem lời giải >>
Bài 6 :

3. Read and write.

(Đọc và viết.)

Xem lời giải >>